बेल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बेल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बेल trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बेल trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cây leo, dây, cây nho, Dây điện, mộc qua kavkaz. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बेल
cây leo(climber) |
dây(wire) |
cây nho(vine) |
Dây điện(wire) |
mộc qua kavkaz(quince) |
Xem thêm ví dụ
+ 20 याजक को इस बैल के साथ ठीक वही करना है जो वह पाप-बलि के पहले बैल के साथ करता है। + 20 Những điều ông làm với con bò này sẽ giống như những điều đã làm với con bò dùng làm lễ vật chuộc tội. |
बछड़ा, शेर और मोटा-ताज़ा बैल* मिल-जुलकर रहेंगे*+ Bò con, sư tử và thú mập béo đều ở cùng nhau;*+ |
बेल और नबो की जयजयकार और पूजा होने के बजाय उनका मज़ाक बन जाएगा और उनकी बेइज़्ज़ती होगी। Sự khen ngợi và tôn sùng mà người ta dành cho chúng sẽ bị thay thế bằng sự chế nhạo và khinh bỉ. |
बोझ ढोनेवाले ऐसे जानवरों को कोई तकलीफ न हो, इसलिए परमेश्वर ने इस्राएलियों से कहा था: “बैल और गदहा दोनों संग जोतकर हल न चलाना।” Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”. |
11 हारून पाप-बलि का बैल सामने लाएगा जो उसके अपने पापों के लिए होगा। वह अपने और अपने घराने के पापों के लिए प्रायश्चित करेगा। इसके बाद वह पाप-बलि का बैल हलाल करेगा। 11 A-rôn sẽ dâng con bò đực của lễ vật chuộc tội cho mình, rồi chuộc tội cho mình và nhà mình. Sau đó, người sẽ giết con bò đực của lễ vật chuộc tội cho mình. |
बैल के आगे चारा हो, तो वह रँभाएगा क्यों? Bò đực nào lại rống khi có sẵn thức ăn? |
13 और गाय और भालू एक साथ चरेंगे; और उनके बच्चे इकट्ठा लेटेंगे; और शेर बैल के समान भूसा खाएगा । 13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò. |
बाइबल के ज़माने के पैलिस्टाइन में, एक बैल से ज़्यादा ताकतवर जानवर का लोगों ने शायद ही सामना किया हो। Những người sống ở xứ Pha-lê-tin vào thời Kinh Thánh hiếm khi gặp con vật nào mạnh hơn. |
उसी तरह भजन 8:6-8 कहता है: “तू [परमेश्वर] ने उसके [इंसान के] पांव तले सब कुछ कर दिया है। सब भेड़-बकरी और गाय-बैल और जितने वनपशु हैं, आकाश के पक्षी और समुद्र की मछलियां।” Tương tự thế, Thi-thiên 8:6-8 nói: “[Chúa] khiến muôn vật phục dưới chân [con] người: Cả loài chiên, loài bò, đến đỗi các thú rừng, chim trời và cá biển”. |
बस अपने खाते में किसी भी पेज के ऊपरी दाएं कोने में बेल आइकॉन पर क्लिक करके सबसे ज़रूरी खाते की चेतावनियां पाएं. Nhận các cảnh báo tài khoản quan trọng nhất, bằng cách nhấp vào biểu tượng chuông ở góc trên bên phải của bất kỳ trang nào trong tài khoản của bạn. |
फिर वह पैसा हाथ में लेकर तुम उस जगह के लिए सफर करना जो तुम्हारा परमेश्वर यहोवा चुनेगा। 26 वहाँ पहुँचने के बाद तुम उस पैसे से जो चाहे खरीद सकते हो, गाय-बैल, भेड़-बकरी, दाख-मदिरा, कोई दूसरी शराब या कोई भी मन-पसंद चीज़। और तुम अपने घराने के साथ अपने परमेश्वर यहोवा के सामने भोजन करना और खुशियाँ मनाना। 26 Sau đó, anh em có thể dùng số tiền ấy để mua bất cứ điều gì mình muốn, như bò, cừu, dê, rượu, các thức uống có cồn khác và bất cứ thứ gì mình thích; anh em sẽ ăn tại đó, trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, và vui hưởng với cả nhà mình. |
तेरी अंगूर की बेलों और तेरे अंजीर के पेड़ों को खा जाएँगे। Chúng sẽ ăn nuốt cây nho, cây vả ngươi. |
शेरों और बैलों के ऊपर और नीचे लटकती हुई फूल-मालाओं जैसी बनावट थी। Phía trên và phía dưới của hình sư tử và bò đực có những hình vòng nổi lên. |
22 यहोवा ने मूसा से यह भी कहा, 23 “इसराएलियों से कहना, ‘तुम बैल या मेम्ने या बकरी की चरबी हरगिज़ मत खाना। 22 Đức Giê-hô-va lại phán cùng Môi-se: 23 “Hãy nói với dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Các ngươi không được ăn mỡ+ của bò đực hoặc cừu đực con hoặc dê. |
हर जीवधारी के चार मुख हैं—बैल, सिंह, उकाब पक्षी और मनुष्य का। Mỗi vật sống có bốn gương mặt—mặt bò đực, mặt sư tử, mặt chim ưng và mặt người. |
वह बैलों की तरह घास-पत्ते खाता और उसका शरीर आकाश की ओस से भीगा करता था। ऐसा तब तक होता रहा जब तक कि उसने नहीं जान लिया कि इंसानी राज्यों पर परम-प्रधान परमेश्वर का राज है और वह जिसे चाहे उसे राज करने के लिए ठहराता है। Ông phải ăn cỏ như bò và thân thể bị ướt đẫm sương trời, cho đến chừng ông nhận biết Đức Chúa Trời Tối Cao là Đấng Cai Trị các vương quốc của nhân loại và Đức Chúa Trời lập người nào mình muốn lên nắm quyền. |
भेड़ें और गाय-बैल काटे, Mổ bò và giết cừu, |
25 और जिन पहाड़ों पर एक वक्त कुदाल से सफाई की जाती थी, अब वहाँ कँटीली झाड़ियों और जंगली पौधों के डर से तू नहीं जाएगा। वह बैलों और भेड़ों के चरने की जगह बन जाएगी।” 25 Bệ hạ sẽ không đến gần bất kỳ núi nào từng được cuốc cỏ, vì sợ bụi gai và cỏ dại. Chúng sẽ thành nơi để bò gặm cỏ và cừu giẫm đạp”. |
बैल, दूसरे स्थान पर आया, सही उसके पीछे शक्तिशाली बाघ के साथ। Bò về thứ nhì và hổ về thứ ba. |
4 अगर उसके पास चुराया हुआ जानवर ज़िंदा पाया जाता है, फिर चाहे वह बैल हो या गधा या भेड़, तो उसे दुगना मुआवज़ा देना होगा। 4 Nếu hắn còn giữ con vật bị đánh cắp và nó còn sống thì dù là bò đực, lừa hay cừu cũng phải bồi thường gấp đôi. |
12 मैं उसकी अंगूर की बेलों और अंजीर के पेड़ों को नष्ट कर दूँगा, 12 Ta sẽ hủy phá các cây nho và cây vả của nó, tức những thứ mà nó nói rằng: |
बैल का लहू एक कटोरे में उंड़ेला जाता है; इसे लेवी के याजकीय गोत्र के पापों का प्रायश्चित्त करने के लिए ख़ास तरीक़े से इस्तेमाल किया जाएगा। Huyết bò tơ được đổ vào một cái chén; huyết được dùng một cách đặc biệt để chuộc tội cho chi phái Lê-vi giữ chức tế lễ (Lê-vi Ký 16:4, 6, 11). |
8 बिन्यामीन+ के बेटे ये थे: पहलौठा बेला,+ दूसरा अशबेल,+ तीसरा अहरह, 2 चौथा नोहा और पाँचवाँ रापा। 8 Bên-gia-min+ sinh con đầu lòng là Bê-la,+ con thứ hai là Ách-bên,+ con thứ ba là Ạc-ra, 2 con thứ tư là Nô-ha, con thứ năm là Ra-pha. |
10 तेरी माँ उस अंगूर की बेल जैसी थी+ जो तेरे खून में है,* जो पानी के पास लगायी गयी थी। 10 Mẹ ngươi từng như cây nho*+ trồng bên dòng nước. |
या “बैल।” Hay “bò đực tơ”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बेल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.