belalang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ belalang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belalang trong Tiếng Indonesia.
Từ belalang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là châu chấu, phân bộ châu chấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ belalang
châu chấunoun Aku seperti belalang yang bernyanyi sepanjang musim panas. Rốt cuộc mẹ chẳng có gì cả mẹ như con châu chấu hát vào mùa hè |
phân bộ châu chấunoun |
Xem thêm ví dụ
Apa dampak dari tulah belalang di Yehuda? Tai vạ cào cào gây ra hậu quả nào cho Giu-đa? |
14 Tulah belalang dahulu dan sekarang menjadi pertanda akan sesuatu. 14 Tai vạ cào cào đã và đang báo trước về một điều. |
24, 25. (a) Bagaimana saudara menanggapi hak istimewa untuk ikut serta dalam pekerjaan pasukan belalang Yehuwa? 24, 25. a) Bạn đáp ứng thế nào đối với đặc ân được tham gia vào công việc của đạo binh cào cào của Đức Giê-hô-va? |
Majalah GEO melaporkan bahwa pada tahun 1784, Afrika Selatan diporak-porandakan oleh ”sekawanan belalang terbesar yang pernah terdaftar dalam catatan sejarah”. Tạp chí GEO tường thuật rằng vào năm 1784, xứ Nam Phi đã bị “đàn [châu chấu] nhiều chưa từng có trong lịch sử” đến tàn phá. |
Serangga-serangga penyerbu ini bukan hanya belalang bersayap yang suka berpindah-pindah. Đoàn côn trùng xâm lược này không chỉ là đàn cào cào có cánh. |
Pengaruhnya -- jika Anda sadari, salah satu lingkkungan yang mempengaruhi saya adalah biologi -- yaitu belalang. Ảnh hưởng - nếu như bạn có thể nhận thấy, một trong những phạm vi ảnh hưởng là sinh học - từ một con châu chấu |
Aku seperti belalang yang bernyanyi sepanjang musim panas. Rốt cuộc mẹ chẳng có gì cả mẹ như con châu chấu hát vào mùa hè |
Itu tempat pembuangan lama untuk umpan belalang. Đó là một nơi bị bỏ hoang, trước từng dùng để trinh sát. |
Dalam hal apakah kawanan belalang terlihat ”banyak dan kuat” bagi Susunan Kristen? Đối với các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, đàn cào cào có vẻ “lớn và mạnh” như thế nào? |
Bagaimana kegiatan umat Allah dewasa ini menjadi seperti tulah belalang? Hoạt động của dân Đức Chúa Trời ngày nay giống tai vạ cào cào như thế nào? |
15 Benar-benar suatu gambaran yang hidup, mengenai tentara ”belalang” terurap yang sekarang disertai oleh lebih dari empat juta rekan mereka, domba-domba lain! 15 Thật là một sự mô tả linh động đạo binh “cào cào” xức dầu hiện nay được hơn bốn triệu người đồng hành, tức những chiên khác, hợp tác! |
Satu kilogram belalang mengandung kalori yang sama dengan 10 hot dog, atau 6 Big Mac. 1kg cào cào có cùng một lượng calori với 10 cái bánh hot dog, hay 6 phần Big Mac. |
Kisah itu memperingatkan kita bahwa jika Yehuwa menyingkirkan roh dan berkat-Nya dari kita karena tingkah laku kita yang suka melawan, kondisi rohani kita akan menjadi seperti kondisi penduduk yang dilanda kemiskinan di negeri yang dihancurkan oleh belalang. Bài học cảnh báo là: Nếu hạnh kiểm xấu của chúng ta khiến Đức Giê-hô-va rút lại thánh linh và ân phước của Ngài, tình trạng thiêng liêng của chúng ta sẽ giống như dân nghèo trong xứ bị cào cào tàn phá. |
* 4 Kalau kamu masih tidak mau membiarkan umat-Ku pergi, Aku akan membuat banyak belalang datang ke negerimu besok. 4 Nếu ngươi cứ không chịu cho dân ta đi thì ngày mai ta sẽ đem châu chấu vào lãnh thổ của ngươi. |
Gelombang demi gelombang serangga, terutama belalang-belalang, membinasakan negeri. Từng làn sóng sâu bọ, nổi bật nhất là cào cào, hủy diệt đất đai. |
Dan pejabatmu seperti kawanan belalang. Quan tướng của ngươi giống đàn châu chấu. |
”Sebuah bintang”—Tuhan Yesus—membuka jurang maut yang berasap, dan sekawanan belalang berduyun-duyun ke luar. “Một ngôi sao”—Chúa Giê-su—mở vực sâu bốc khói, và một bầy châu chấu đông nghịt từ dưới bay lên. |
Dan sebagian besar yang tersisa, dimakan oleh belalang. Phần nhiều những gì chúng để lại thì cào cào ăn. |
(Yoel 2: 7-8, NW) Sungguh suatu gambaran nubuat yang jelas berkenaan pasukan belalang kiasan Allah pada zaman modern! Thật là một lời tiên tri sống động miêu tả đạo binh cào cào tượng trưng của Đức Chúa Trời thời nay! |
Kau cuma baru melihat gaya belalang sembah. Ngươi chỉ mới thấy Đường Lang Quyền. |
(Keluaran 9:22-26) Pukulan yang kedelapan, tulah belalang, memperlihatkan keunggulan Yehuwa atas dewa kesuburan, Min, yang dianggap sebagai pelindung hasil panen. Tai vạ thứ tám là cào cào, tai vạ này cho thấy Đức Giê-hô-va cao cả hơn thần sinh sản Min mà người ta cho là thần che chở mùa màng (Xuất Ê-díp-tô Ký 10:12-15). |
(Lukas 1:15) Selain itu, Yohanes mengenakan pakaian ”dari bulu unta dan ikat pinggang kulit melingkari pinggangnya; makanannya pun belalang dan madu lebah liar”. (Lu-ca 1:15) Ngoài ra, “Giăng mặc áo bằng lông lạc-đà, buộc dây lưng bằng da; ăn, thì ăn những châu-chấu và mật ong rừng”. |
Keberadaan kekuatan belalang yang tidak dapat dihentikan ini menjadi bukti yang luar biasa bahwa hari Yehuwa sudah dekat. Chính sự hiện hữu của lực lượng cào cào thắng thế là bằng chứng đáng chú ý cho thấy rằng ngày của Đức Giê-hô-va gần kề. |
Tidakkah saudara senang untuk melayani di antara belalang-belalang Allah yang terurap dan rekan-rekan mereka pada serangan gencar terakhir sebelum hari Yehuwa yang besar dan membangkitkan rasa takut? Chẳng lẽ bạn không vui sướng được phụng sự với đàn cào cào được xức dầu của Đức Chúa Trời và những bạn đồng hành của họ trong cuộc tấn công cuối cùng trước ngày lớn và kinh khiếp của Đức Giê-hô-va hay sao? |
□ Dalam penggenapan zaman modern dari nubuat Yoel, siapa belalang Yehuwa? □ Trong sự ứng nghiệm thời nay của lời tiên tri Giô-ên, cào cào của Đức Giê-hô-va là ai? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belalang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.