bendungan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bendungan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bendungan trong Tiếng Indonesia.

Từ bendungan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đập, Đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bendungan

đập

noun

Allah tahu bendungan itu akan jebol dan bahwa ratusan orang akan memerlukan bantuan.
Thượng Đế biết cái đập đó sẽ vỡ và rằng hàng trăm người sẽ cần giúp đỡ.

Đập

Pemerintah yang merahasiakan piramida kuno di bawah Bendungan Hoover!
Chính phủ cũng đang che giấu sự thật về kim tự tháp cổ nằm dưới Đập Hoover.

Xem thêm ví dụ

George Frost Kennan (16 Februari 1904 – 17 Maret 2005) adalah penasihat, diplomat, dan sejarawan Amerika Serikat yang dikenal sebagai pengusung kebijakan pembendungan ekspansi Soviet pada akhir Perang Dunia II.
George Frost Kennan (16 tháng 2 năm 1904 – 17 tháng 3 năm 2005) là một nhà cố vấn, ngoại giao, và sử gia, được biết tới nhiều nhất như là một người cổ võ cho chính sách ngăn chặn (containment) sự bành trướng của Liên Xô vào cuối thế chiến thứ hai.
Pada tahun 1954, pemerintah Mesir memutuskan untuk membuat Bendungan Aswan(Aswan Dam) sebuah peristiwa yang akan menenggelamkan sebuah pegunungan yang berisi harta benda dari zaman mesir kuno seperti kuil Abu Simbel.
Năm 1954, chính phủ Ai Cập quyết định xây dựng đập Aswan (đập Aswan trên), một sự kiện sẽ khiến một thung lũng có chứa những kho báu vô giá của Ai Cập cổ đại như các ngôi đền Abu Simbel bị nhấn chìm trong biển nước.
Misalnya, saya berada di Idaho ketika Bendungan Teton jebol pada 5 Juni 1976.
Ví dụ, tôi đã ở Idaho khi Đập Teton bị vỡ vào ngày 5 tháng Sáu năm 1976.
Kita menghargai hukum dan ketertiban, tetapi kita tidak dapat membendung semakin meningkatnya perampokan, pemerkosaan, dan pembunuhan.
Chúng ta quý chuộng an ninh và trật tự, nhưng lại không thể ngăn chặn được làn sóng tội ác gia tăng: cướp bóc, hãm hiếp và giết người.
Sementara itu, kepunahan varietas tanaman terus berlanjut tak terbendung.
Trong khi đó, cây cối tiếp tục bị diệt chủng.
Sumber-sumber energi alternatif seperti biomassa, pasang surut, surya, angin, dan bendungan Mikro hidro juga dieksplor untuk potensi mereka dalam memberikan kekuatan listrik.
Các nguồn nguyên liệu thay thế như sinh khối, thủy triều, mặt trời, gió và đập Micro hydro cũng đang được khảo sát tiềm năng để phát điện.
Operasi Chastise merupakan serangan terhadap bendungan Jerman yang dilakukan pada tanggal 16-17 Mei 1943 oleh Skadron no. 617 Royal Air Force, yang kemudian disebut Dam Busters, menggunakan "bom memantul" khusus yang dikembangkan oleh Barnes Wallis.
Chiến dịch Chastise là chiến dịch tấn công phá hủy những đập nước của lực lượng Đức Quốc xã vào ngày 16-17 tháng 5 năm 1943 bởi phi đoàn 617 của không quân Hoàng gia Anh, thường được biết đến như "chiến dịch phá hủy đập", chiến dịch đã sử dụng một phát minh đặc biệt "dội bom" của ngài Barnes Wallis.
Misalnya, saya berada di Idaho ketika Bendungan Teton jebol pada 5 Juni 1976.
Ví dụ, tôi đã ở Bang Idaho khi Đập Teton bị vỡ vào ngày 5 tháng Sáu năm 1976.
Kita harus membuang semua yang tidak ada gunanya dalam hidup kita dan harus belajar membendung arus masuk barang.
Chúng ta phải vứt bỏ những đồ thừa ra khỏi cuộc sống của mình. và chúng ta phải học cách ngăn chặn những thứ thêm vào.
Malam ini, ada laporan kereta yang tergelincir...,... lumbung terbakar...,... dan serangan biadab di bendungan air di District 5.
Tối nay, chúng ta nhận được báo cáo về những vụ xe lửa trật đường ray, những vụ cháy kho thóc, và 1 cuộc tấn công man rợ trên đập thủy điện ở Quận 5.
Tetapi, semua itu tidak bisa lagi membendung lonjakan tren yang menyetujui perceraian.
Nhưng giờ đây, những nhân tố đó không còn ngăn chặn nổi làn sóng ly dị được xã hội chấp nhận rộng rãi.
Di bawah koridor ekonomi SCORE, jalan-jalan tambahan dibangun pada bendungan-bendungan hidroelektrik besar, Bintulu, dan Kapit.
Theo hành lang kinh tế SCORE, có nhiều đường được xây dựng đến các đập thủy điện lớn, Bintulu, và Kapit.
Sama seperti air yang mengalir di sungai dihentikan oleh sebuah bendungan, demikanlah kemajuan kekal sang lawan digagalkan karena dia tidak memiliki tubuh jasmani.
Giống như nước chảy trong lòng sông bị một con đập chặn lại, thì sự tiến triển vĩnh cửu của kẻ nghịch thù cũng bị cản trở vì nó không có một thể xác.
Tenzin bekerja untuk proyek bendungan.
Tenzin làm trong con đập.
Misi Satgas Smith adalah bergerak sejauh mungkin ke utara dan mulai bertempur melawan Korea Utara untuk membendung gerak maju mereka, sehingga sisa pasukan dari Divisi Infanteri ke-24 lainnya dapat dipindahkan ke Korea Selatan untuk membantu mereka.
Nhiệm vụ cụ thể của Lực lượng Đặc nhiệm Smith là tiến về phía bắc càng xa càng tốt và đối đầu với quân Bắc Triều Tiên giúp cho phần còn lại của Sư đoàn 24 kịp đến Nam Triều Tiên tăng viện.
Tujuan khusus lain termasuk Bendungan Sherman (berdasar pada Hoover Dam), sebuah markas besar militer rahasia yang disebut Area 69 (berdasar pada Area 51), Sebuah Piringan parabola satelit (berdasar pada piringan Very Large Array), dan masih banyak fitur geografis lain.
Những địa điểm đáng chú ý khác bao gồm Đập Sherman (dựa trên Đập Hoover), một doanh trại quân đội bí mật lớn tên là Area 69 (dựa trên Area 51), một chảo vệ tinh lớn (dựa trên một chảo vệ tinh nằm trong Very Large Array), Vinewood (dựa trên Hollywood) cũng như nhiều đặc trưng địa lý khác.
Bayangkanlah bagaimana dunia akan dipengaruhi jika setiap pemegang imamat membendung pornografi dari kehidupannya sebagai tanggapan terhadap nasihat nabi.
Hãy tưởng tượng thế giới sẽ được ảnh hưởng như thế nào nếu mỗi người nắm giữ chức tư tế đều tránh hình ảnh sách báo khiêu dâm khỏi cuộc sống của mình để hưởng ứng lời khuyên dạy của vị tiên tri.
" Bicara- e! kirim- ee- ee saya yang menjadi, atau bendungan- aku, aku membunuh- e! " lagi geram kanibal, sementara flourishings mengerikan tentang tomahawk tersebar abu tembakau panas tentang saya sampai saya pikir saya akan mendapatkan kain terbakar.
" Nói chuyện điện tử! tell- ee, tôi- ee, hoặc đập tôi, tôi giết- e! " một lần nữa gầm gừ những kẻ ăn thịt người, trong khi flourishings kinh khủng của tomahawk rải rác đống tro tàn thuốc lá nóng tôi cho đến khi tôi nghĩ lanh của tôi sẽ có được trên lửa.
Mereka mungkin punah karena satu-satunya sistem gua dari mana ia berasal hancur ketika sebuah bendungan dibangun di dekatnya. Sayangnya bagi ikan gua,
Có lẽ chúng tuyệt chủng vì hệ thống hang động mà chúng sống được biết đã bị phá hủy khi một con đập được xây gần đó.
Meskipun dikaitkan dengan bendungan, kanal dan pencegahan banjir di Amerika Serikat, USACE terlibat dalam bantuan pekerjaan umum kepada AS dan Departemen Pertahanan di seluruh dunia.
Mặc dù trách nhiệm tổng thể của đoàn công binh có liên quan với các đập nước, kênh đào và chống lũ tại Hoa Kỳ, Công binh Lục quân Hoa Kỳ còn vấn thân vào trong một phạm vi công chánh rộng lớn để hỗ trợ quốc gia và Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ trên khắp thế giới.
Nama jalan biasanya mengikuti tema tertentu; misalnya, jalan di Duffy diberi nama bendungan dan waduk di Australia, jalan di Dunlop diberi nama penemuan, penemu, dan seniman Australia, jalan di Page diberi nama ahli biologi dan naturalis.
Tên đường phố thường theo một chủ đề cụ thể; như các phố tại Duffy được đặt theo các đập và hồ chứa tại Úc, các phố tại Dunlop được đặt theo các nhà phát minh, nhà sáng chế và nghệ sĩ của Úc và các phố tại Page được đặt theo các nhà sinh vật học và tự nhiên học.
Tivai kemudian mengusir garnisun Makedonia dari Nikea (dekat Termopilai), sehingga Tivai bergabung dengan Atena, Megara, Korintos, Akhaia, dan Euboia dalam upaya terakhir mereka untuk membendung Makedonia dalam Pertempuran Kaironeia pada 338 SM.
Thebes đã đánh đuổi một đơn vị đồn trú người Macedonia khỏi Nicaea (gần Thermopylae), điều này dã dẫn đến việc Thebes gia nhập với Athens, Megara, Corinth, Achaea, và Euboea trong một cuộc đối đầu cuối cùng chống lại Macedonia tại Trận Chaeronea vào năm 338 TCN.
Pembangunan bendungan dan pengeboran sumur-sumur merupakan sebagian proyek yang didukung sumbangan Gereja Mormon.
Người Mặc-môn biếu tiền để giúp thực hiện những dự án như là xây đập và đào giếng.
Pada rumor kedatangannya semua Mill- bendungan olahragawan yang waspada, di pertunjukan dan di kaki, dua oleh dua dan tiga oleh tiga, dengan senapan paten dan bola kerucut dan memata - gelas.
Tin đồn khi ông đến tất cả các thể thao- dam Mill là cảnh giác, trong hợp đồng biểu diễn và trên chân, hai hai và ba ba, với súng trường bằng sáng chế và bóng hình nón và spy - kính.
Bendungan Möhne dan Edersee pun dijebol, menyebabkan bencana banjir di bukit Ruhr dan desa-desa di bukit Eder; Namun, Bendungan Sorpe hanya mengalami kerusakan kecil.
Đập Möhne và đập Edersee đã bị phá hủy, và gây ngập lụt cả thung lũng Ruhr và nhiều ngôi làng ở thung lũng, đập Sorpe chỉ bị hư hỏng nhẹ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bendungan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.