berbayar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ berbayar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berbayar trong Tiếng Indonesia.
Từ berbayar trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là trả, thanh toán, trả tiền, trả công, nộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ berbayar
trả(pay) |
thanh toán(pay) |
trả tiền(paid) |
trả công(paid) |
nộp(paid) |
Xem thêm ví dụ
Ketika Anda mendaftar untuk AdMob, kami juga membuat akun AdSense untuk Anda guna mengirimkan pembayaran kepada Anda. Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn. |
Untuk memproses pembayaran, Anda harus menyertakan nomor referensi unik pada formulir transfer bank Anda. Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. |
Jika negara Anda tercantum di sini, sebaiknya baca petunjuk pembayaran SEPA ini. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
Apa maksudmu, " bayar apa "? Cậu hỏi " trả cái gì " là sao? |
Untuk meninjau batasan metode pembayaran, lihat metode pembayaran yang diterima. Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận. |
Untuk meningkatkan efektivitas penyembuhan, pihak berwenang bahkan membayar musisi agar para penderita terus menari. Để tăng hiệu quả của việc chữa trị, chính quyền thậm chí còn trả tiền cho các nhạc sĩ để giữ cho việc di chuyển trầm trọng hơn nữa. |
Pembayaran otomatis merupakan setelan pembayaran di Google Ads. Thanh toán tự động là một tùy chọn cài đặt thanh toán trong Google Ads. |
Dewasa ini, banyak ibu yang mengatakan bahwa menjaga keseimbangan antara tekanan di tempat kerja dan tanggung jawab di rumah membuat mereka terlalu lelah, terlalu tegang, dan dibayar terlalu murah. Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu. |
Kami membayar lebih baik. Chúng tôi trả lương cao hơn. |
Kau akan membayar untuk ini. Anh sẽ phải trả giá cho chuyện này. |
Dia membayar saya untuk melindungi dirinya dari mayat. Lão trả tiền tôi để giúp lão khỏi dính dáng đến các vụ án mạng. |
Temukan metode pembayaran yang ingin Anda perbarui, dan klik Edit. Tìm phương thức thanh toán bạn muốn cập nhật và nhấp vào Chỉnh sửa. |
Dalam kasus ini, Anda akan melihat item baris untuk pemotongan pajak di halaman Pembayaran pada akun. Trong trường hợp này, bạn sẽ thấy mục hàng cho giữ lại thuế trên trang Thanh toán trong tài khoản của mình. |
Buat dia membayar ini. Hãy khiến hắn trả giá |
Anda dapat mempelajari opsi membership berbayar kami untuk melihat konten ini. Bạn có thể chuyển đến trang các loại tư cách thành viên trả phí của chúng tôi để xem nội dung này. |
Misalnya, bila utang tak kunjung dibayar, pemberi pinjaman bisa jengkel. Chẳng hạn, nếu quá thời hạn mà người vay không trả nợ, người cho vay có thể bực tức. |
Lihatlah bagaimana penghianatan terbayar dengan begitu baik, Bjorn BJORN: Để xem thằng phản phúc trả giá thế nào nhé Bjorn |
Jika sudah 2 minggu sejak transfer dilakukan, namun pembayaran masih belum terlihat, Anda dapat menghubungi kami. Nếu chưa thấy khoản thanh toán hiển thị sau 2 tuần kể từ khi chuyển tiền thì bạn có thể liên hệ với chúng tôi. |
Anda hanya akan melihat pembelian yang dilakukan dengan kartu kredit ini dalam histori pesanan, jika anggota keluarga Anda memilih metode pembayaran keluarga untuk melakukan pembelian. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
5 Karena tidak ada cukup emas dan perak dalam perbendaharaan kerajaan untuk membayar upeti itu, Hizkia mengambil logam berharga apa pun yang dapat ia peroleh dari bait. 5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. |
Untuk sampai ke sana, klik ikon roda gigi dan pilih Penagihan & pembayaran. Để đến đó, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng và chọn Lập hóa đơn & thanh toán. |
Level tertinggi, AAA, yang dibayar pertama kali. Hạng AAA cao nhất nhận tiền trước. |
Kepunahannya seringkali dikaitkan dengan upaya pemusnahan yang dilakukan oleh para petani dan pemburu bayaran. Sự tuyệt chủng của chúng được cho là do nỗ lực không ngừng nghỉ của những người nông dân và thợ săn tiền thưởng. |
Jika saldo Anda saat ini mencapai nilai minimum pembayaran pada akhir bulan, periode pemrosesan pembayaran selama 21 hari akan dimulai. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
Kode modul keikutsertaan survei harus ditempatkan di halaman konfirmasi pesanan pada tahap pembayaran Anda. Bạn phải đặt mã của mô-đun lựa chọn tham gia khảo sát vào trang xác nhận đặt hàng trong (các) quy trình thanh toán. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berbayar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.