berbincang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berbincang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berbincang trong Tiếng Indonesia.

Từ berbincang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thảo luận, nói chuyện, 討論, nói, nói được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berbincang

thảo luận

(debate)

nói chuyện

(speak)

討論

(discuss)

nói

(speak)

nói được

(speak)

Xem thêm ví dụ

Sering kali, ini dimulai dng keramahtamahan untuk mengajak orang lain berbincang-bincang.
Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại.
Terlau sering, anak-anak muda berada di ruangan yang sama dengan keluarga atau teman-teman tetapi justru sibuk berkomunikasi dengan seseorang yang tidak berada di sana, sehingga kehilangan kesempatan untuk berbincang dengan mereka yang berada di dekat mereka.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
Sewaktu mereka berpisah, wanita itu mengatakan, “Anda dan saya akan berbincang-bincang lebih banyak mengenai hal ini.”
Khi họ chia tay, người phụ nữ ấy nói: “Anh và tôi sẽ nói chuyện thêm về điều này.”
2 Dan dia amelihat Allah bberhadapan muka, dan dia berbincang dengan-Nya, dan ckemuliaan Allah berada di atas diri Musa; oleh karena itu Musa dapat dbertahan di hadirat-Nya.
2 Và ông atrông thấy Thượng Đế bmặt đối mặt, và ông nói chuyện với Ngài, và cvinh quang của Thượng Đế tỏa lên người Môi Se; do đó Môi Se có thể dchịu nổi sự hiện diện của Ngài.
Setelah waktu yang memadai, aturlah siswa menjadi pasangan-pasangan dan ajaklah mereka untuk memainkan peran suatu perbincangan yang mungkin mereka miliki dengan seorang teman yang mengajukan kepada mereka pertanyaan ini.
Sau khi đã đủ thời gian, chia học sinh ra thành các cặp và mời họ đóng diễn một cuộc chuyện trò mà họ có thể có với một người bạn là người đã hỏi họ câu hỏi này.
Dan kami berterima kasih juga kepada Anda untuk menyisihkan waktu untuk datang dan menjadi bagian dari perbincangan yang menyenangkan mengenai masa depan kita bersama.
lại được thực hiện bởi những người tổ chức ở địa phương và chúng tôi thực sự nể phục về sự đam mê, khát khao cống hiến để biến những thứ như thế này thành hiện thực và tôi cũng cảm ơn các bạn vì đã dành thời gian để tham gia và trở thành một phần của hội nghị của tương lai này.
Dia sedang berbincang serius dengan Konsulat
Ngài có lẽ đang bận với các chức sắc khi tôi đến đây.
Saya telah berbincang-bincang dengan beberapa orang, yang memberikan kepuasan, dan seorang pria muda yang amat rupawan dari Jersey, yang raut wajahnya amat tenang.
“Anh đã chuyện trò với một vài người và anh rất hài lòng, và có một thanh niên rất lịch sự nọ từ Jersey, với dung mạo nghiêm nghị.
Kebetulan, kami baru berbincang mengenai membuat perusahaan kriminal.
Thật trùng hợp, chúng tôi đang dự tính hợp nhất hai tập đoàn tội phạm của ta.
Ketika diarahkan oleh Roh, janganlah ragu untuk menambahkan suara Anda dalam perbincangan ini.
Khi được Thánh Linh hướng dẫn, đừng ngần ngại để góp thêm tiếng nói của mình vào những cuộc trò chuyện này.
Saya boleh percaya bahwa Yakub berbincang dengan para malaikat kudus dan mendengar suara Penciptanya, bahwa dia bergumul dengan malaikat hingga dia menang dan mendapatkan sebuah berkat.
Tôi có thể tin rằng Gia Cốp đã nói chuyện với các thiên sứ thánh và nghe lời phán của Đấng Sáng Tạo của ông, rằng ông đã vât lộn với thiên sứ cho đến khi ông thắng và nhân được một phước lành.
“Sewaktu saya merenungkan kepesatan yang dengannya hari besar dan agung kedatangan Putra Manusia mendekat, ketika Dia akan datang untuk menerima para Orang Suci-Nya kepada diri-Nya sendiri, mereka akan tinggal dalam hadirat-Nya, serta dimahkotai dengan kemuliaan dan kebakaan, ketika saya mempertimbangkan bahwa segera langit akan digetarkan, dan bumi bergemetar serta berguncang kian kemari; dan bahwa surga akan disingkapkan bagaikan suatu gulungan naskah ketika tergulung; dan bahwa setiap gunung dan pulau akan sirna, saya berseru dalam hati saya, Betapa kita seharusnya menjadi orang yang berada dalam segala perbincangan kudus dan keilahian!
“Khi tôi suy ngấm về ngày giáng lâm vĩ đại và vinh quang của Con của Người sẽ chóng đến, khi Ngài sẽ đến để tiêp nhận Các Thánh Hữu đến cùng Ngài, khi mà họ sẽ ở chốn hiện diện của Ngài, và được đội mão triều thiên với vinh quang và sự bất diệt; khi tôi thấy rằng chằng bao lâu các tầng trời sẽ rung chuyển và đất sẽ rung động và lăn qua lăn lại; và rằng các tầng trời sẽ được mở ra, như một cuộn giấy được mở ra; và rằng mọi núi và đảo đều an trốn, thì tôi tự nghĩ trong lòng, chúng ta phải là người như thế nào để được dự vào mọi cuộc đàm luận thiêng liêng và sự tin kính!
Dan pelajar menengah atas yang tengah belajar bahasa Inggris di Klub Foko mendadak menemukan diri mereka berbincang dengan pemirsa internasional tentang demonstrasi, kekerasan, semua yang terjadi di negeri ini.
Và tất cả học sinh đang theo học viết blog trên mạng ở Hội Foko bỗng dưng được thảo luận với cộng đồng quốc tế về các cuộc biểu tình, sự bạo hành, và mọi chuyện đang diễn ra trong nước họ.
Setelah beberapa kali berbincang-bincang, Jaklina menganjurkan sepupunya Susanna untuk menyelidiki Alkitab.
Sau vài lần nói chuyện, Jaklina khuyến khích bạn mình là Susanna xem xét Kinh Thánh.
Selama pembahasan atau penugasan kelompok kecil, para siswa dapat menjadi teralihkan dari tujuan kegiatan, berbincang mengenai masalah pribadi, atau menjadi santai dalam upaya mereka untuk belajar.
Trong những cuộc thảo luận hay công việc chỉ định trong nhóm nhỏ, các học viên có thể trở nên bị xao lãng từ mục đích của sinh hoạt, trò chuyện về những vấn đề riêng tư, hoặc trở nên tùy tiện trong các nỗ lực học hỏi của họ.
“Cara berbincang” dewasa ini tampaknya semakin melibatkan Internet.
Ngày nay, “mọi cách ăn ở, trò chuyện của mình” dường như càng ngày càng dính dáng đến Internet.
Dalam perbincangan sehari-hari Anda, Anda dapat menambahkan pada iman mereka kepada Kristus.20
Trong những cuộc chuyện trò hàng ngày của mình, các anh chị em có thể thêm vào đức tin của họ nơi Đấng Ky Tô.20
Selama interaksi ini, saya juga berkesempatan istimewa berbincang dengan beberapa yang memiliki beragam keraguan atau tantangan dengan kesaksian mereka.
Trong những mối giao thiệp này, tôi cũng đã có đặc ân để nói chuyện với một số người có nhiều mối nghi ngờ hoặc thử thách với chứng ngôn của họ.
Aku berusaha menghindari perbincangan mereka.
Tôi thường không hứng thú với những cuộc thảo luận này.
Kami berbincang-bincang dengan senang mengenai keluarganya.
Chúng tôi có một cuộc nói chuyện thân mật với nhau về gia đình anh.
Kesepakatan berbagi penemuan ilmiah akan terjadi selagi Rusia dan Cina berbincang dengan PBB.
Tối nay, một thỏa thuận chia sẻ phát hiện khoa học đang dần trở thành hiện thực khi Nga và Trung Quốc tham gia thảo luận tại Liên Hợp Quốc.
’Pernahkah saya tanpa sengaja menyampaikan kesan bahwa saya tidak punya waktu untuk berbincang-bincang dengan anak remaja saya?
“Tôi có vô tình làm cho con nghĩ là mình quá bận nên chẳng có thời gian trò chuyện với con không?
Berbincang-bincang dengan orang asing di dekat api unggun.
Nói chuyện với người lạ trước ngọn lửa trại.
Setiap pagi saat sarapan, Anda dapat pergi ke depan rumah dan mempersembahkan sesaji ke dewa pohon, Nyame Dua, dan berbincang dengan mereka, dengan dewa tertinggi dan terendah, juga para leluhur.
Mỗi lần ăn điểm tâm vào buổi sáng, bạn có thể ra ngoài trước nhà mình và tạ ơn thần cây, gọi là nyame dua bên ngoài ngôi nhà, và một lần nữa, bạn sẽ nói với Chúa và những đấng tối cao hay thần linh cấp thấp và tổ tiên của mình và vâng vâng.
Pertama, perbincangan mengenai monogami tidaklah sama dengan perbincangan mengenai perselingkuhan.
Trước hết, bàn luận về chế độ độc thê không giống bàn luận về sự bội tình.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berbincang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.