berendam trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ berendam trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berendam trong Tiếng Indonesia.
Từ berendam trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhúng, tẩm, lặn, dầm, nhận chìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ berendam
nhúng(soak) |
tẩm(soak) |
lặn(submerge) |
dầm(soak) |
nhận chìm(submerge) |
Xem thêm ví dụ
Dan, hujan deras terus tercurah tanpa henti —sehingga akhirnya bumi pun terendam, tepat seperti apa yang Yehuwa katakan. —Kejadian 7:16-21. Và mưa cứ thế trút xuống, trút xuống và trút xuống, ngập lụt thế gian, như Đức Giê-hô-va đã nói.—Sáng-thế Ký 7:16-21. |
Meskipun logam alkali yang lebih berat dapat disimpan dalam zat yang lebih padat, seperti minyak mineral, litium tidak cukup padat untuk benar-benar terendam dalam cairan ini. Mặc dù các kim loại kiềm nặng hơn có thể được trữ trong các chất nặng hơn, như dầu khoáng, liti thì không đủ nặng để chìm trong các chất lỏng như thế. |
Wilayah yang tadinya adalah sawah, jalan raya, hutan, dan pedesaan sekarang terendam air. Ruộng lúa, đường sá, cây cối và làng mạc đều bị ngập. |
Betapa besar kekeliruan yang ia buat dengan memendam keinginan yang salah, bukannya menyingkirkan itu dari pikirannya atau membahas persoalan itu dengan kepala keluarganya! —1 Korintus 11:3; Yakobus 1: 14, 15. Bà đã sai lầm biết bao khi ấp ủ sự ham muốn bất chính thay vì loại bỏ nó khỏi tâm trí hoặc đem vấn đề ra thảo luận với người cầm đầu gia đình!—1 Cô-rinh-tô 11:3; Gia-cơ 1:14, 15. |
Ada yang memendam peristiwa itu dan akhirnya hancur karena merasa amat bersalah dan karena perasaan-perasaan negatif lainnya. Một số người đã chôn chặt nỗi đau trong lòng và bị mặc cảm tội lỗi cũng như những cảm xúc tiêu cực khác hành hạ. |
Jangan memendam amarah, jangan mudah tersinggung, ampuni dan lupakan dengan cepat, dan jangan pernah berpikir bahwa Anda dibebaskan dari perintah ini. Đừng để bụng, đừng để cho mình dễ bị xúc phạm, hãy tha thứ và quên đi nhanh chóng, và đừng bao giờ nghĩ rằng các anh chị em được miễn khỏi giáo lệnh này. |
Perendaman ini tidak membantu... Ngâm nước ấm mà vẫn lạnh toát... |
Dengan salam yang penuh respek ini, Daniel memperlihatkan bahwa dia tidak memendam kebencian terhadap raja. Với lời chào kính trọng này, Đa-ni-ên cho thấy là ông không hề nuôi lòng oán hận đối với nhà vua. |
Migrasi ini kemungkinan dimulai pada 30.000 tahun silam dan berlanjut hingga sekitar 10.000 tahun silam, ketika jembatan tanah itu terendam akibat naiknya permukaan air yang disebabkan oleh berakhirnya periode glasial terakhir. Cuộc di cư này có thể đã bắt đầu khoảng 30 ngàn năm về trước và tiếp tục cho đến 10 ngàn năm trước đây khi cầu lục địa ở dưới mực nước biển do kết thúc thời kỳ băng hà cuối cùng. |
Ia justru memendam kebencian terhadap adiknya. Lòng ông sôi sục nỗi căm thù em mình. |
Jika seorang saudara memendam kekesalan, dia juga akan susah untuk kembali menjadi penatua. Việc nuôi lòng oán giận có thể cản trở một anh làm trưởng lão. |
Sekolah tempat saya bekerja terendam banjir selama satu setengah bulan.” Trường tôi bị ngập khoảng một tháng rưỡi”. |
Saat ini, sebagian besar cuka dibuat dalam tangki budidaya terendam, pertama kali dijelaskan pada 1949 oleh Otto Hromatka dan Heinrich Ebner. Ngày nay, hầu hết giấm được sản xuất trong các thùng để ngầm được Otto Hromatka và Heinrich Ebner sử dụng đầu tiên năm 1949. |
Setelah direndam dua tahun dan kemudian berbaring tinggi enam bulan itu terdengar sempurna, meskipun terendam air pengeringan terakhir. Sau khi ngâm hai năm và sau đó nằm cao sáu tháng là hoàn toàn âm thanh, mặc dù ngập nước làm khô trong quá khứ. |
Apakah kamu memendam hasrat untuk setidaknya mengecap apa yang mereka sebut kebebasan? Bạn có ao ước nếm thử một chút hương vị của cái gọi là sự tự do ấy không? |
Mason percaya bahwa kau memendam dendam terhadap kami. Mason tin rằng là cháu có mối thù sâu đậm đối với chúng ta. |
Keluarga-keluarga lain memendam permusuhan di balik selubung sikap membungkam dan dingin. Nhiều gia đình khác thì che đậy một sự hờn ghét lâu dài sau một bức màn im lặng lạnh nhạt. |
Misalnya, tatkala Kain memendam kemarahan yang sengit kepada adiknya, Habel, Yehuwa berkata kepadanya, ”Jika engkau berbalik untuk berbuat baik, tidakkah engkau akan ditinggikan? Chẳng hạn, khi Ca-in cưu mang hờn giận và muốn giết em là A-bên, Đức Giê-hô-va nói với ông: “Nếu con làm phải, lẽ nào không được chấp nhận? |
Tetapi, memendam kekesalan terhadap kesalahan masa lalu tidak ada gunanya. Tuy nhiên, căm giận về lỗi lầm đã qua là điều vô ích. |
Namun, saya tidak memendam kekesalan terhadapnya; saya sudah bersyukur bahwa saya memiliki hubungan pribadi dengan Allah. Tuy nhiên, tôi không giận hờn anh ấy; tôi chỉ biết ơn là đã có mối quan hệ thân thiết với Đức Chúa Trời. |
Jadi yang saya lakukan -- sayangnya saya sedang memendam banyak pengalaman buruk dan rasa sakit dalam diri saya, dan pikiran saya mulai terganggu. Những gì tôi làm -- tôi lại vô tình hàm chứa những trải nghiệm khiếp sợ và gây ra tổn thương bên trong mình và nó bắt đầu ám ảnh tâm trí tôi. |
13 Pada bulan September 2009, lebih dari 80 persen kota Manila, Filipina, terendam banjir. 13 Tháng 9 năm 2009, hơn 80% diện tích của thành phố Manila, Philippines, bị ngập lụt do những trận mưa như thác lũ. |
Tetapi ia hanya memendam semua itu karena larangan ayahnya. Họ bỏ nhà đi vì bị cha mẹ cấm cản. |
Atau, hutan yang terendam air selama setengah tahun? Hay là thấy một cánh rừng ngập nước suốt nửa năm? |
Reaksi stres biologis Anda mendorong Anda untuk menceritakan perasaan Anda kepada orang lain dan bukan memendamnya. Phản ứng sinh lý với stress thôi thúc bạn tâm sự cảm xúc của mình với ai đó thay vì giữ kín nó. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berendam trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.