berkenalan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ berkenalan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berkenalan trong Tiếng Indonesia.
Từ berkenalan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là giới thiệu, 介紹, đặt, trưng bày, trình bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ berkenalan
giới thiệu(introduce) |
介紹(introduce) |
đặt
|
trưng bày
|
trình bày(present) |
Xem thêm ví dụ
Saya telah mengenal orang yang kaya dan miskin, terkenal dan sederhana, bijaksana dan sebaliknya. Tôi đã quen biết những người giàu và những người nghèo, nổi tiếng và bình thường, khôn ngoan và dại dột. |
Orang yang Tak Dikenal di Sumur Người lạ bên giếng nước |
Itu sebabnya, Yesus tidak hanya dikenal sebagai ”putra tukang kayu” tetapi juga sebagai ”tukang kayu”. Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”. |
(Tertawa) Ini adalah grafik jumlah penontonnya saat video itu pertama kali terkenal musim panas yang lalu. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
Kemudian Nick, seorang anak lelaki yang terkenal karena suka minum, berjalan mendekati lingkaran kami. Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn. |
Mereka dikenal sebagai “Silver Greys”—semua berusia 60 tahun atau lebih. Họ được gọi là Những Mái Đầu Bạc—tất cả đều 60 tuổi hoặc già hơn. |
Dan untuk mencoba meadmu yang terkenal. Và để thưởng thức loại rượu nổi tiếng của các ngươi. |
Komunitas kami, yang dulunya dikenal sebagai Misi Sungai Forrest, menyelenggarakan pendidikan dari kelas satu hingga kelas lima. Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm. |
Ada enam bioskop di Kota Kinabalu: dua Golden Screen Cinemas (dikenal sebagai GSC), Cathay Cineplex, Growball Cineplex dan Megalong Cineplex. Thành phố có bốn rạp chiếu bóng, gồm hai rạp Golden Screen Cinemas (thường gọi là GSC), một rạp Growball Cineplex và một rạp Megalong Cineplex. |
Bandingkan ini dengan sebuah pengalaman berbeda yang saya alami dengan seorang teman nonanggota tersayang yang telah lama saya kenal. Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu. |
Saya tidak akan berada di sini sekarang, jika bukan karena keluarga, teman-teman, kolega, dan orang-orang yang tidak saya kenal yang membantu saya di setiap hari dalam hidup saya. Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
Tunggu, karena seseorang yang Ayah kenal buat masalah... di negeri yang jauh? Đợi đã, chỉ vì một người nào đó mà cha biết đang gây rối... ở một hòn đảo xa xôi nào đó? |
+ 5 Kamu adalah kota yang terkenal buruk dan penuh kekacauan. Negeri-negeri yang dekat dan yang jauh darimu akan mengejek kamu. + 5 Này thành bị ô danh và đầy náo loạn, các nước xa gần sẽ chế nhạo ngươi. |
Menggunakan daftar pemasaran ulang yang dibuat melalui fitur pemasaran ulang Google Marketing Platform (sebelumnya dikenal sebagai Boomerang) atau layanan daftar pemasaran ulang lain untuk tujuan kampanye pemasaran ulang Google Ads, kecuali situs dan aplikasi yang menjadi sumber pengumpulan daftar tersebut memenuhi persyaratan kebijakan ini Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này |
Lou, ini dikenal oleh anak buruk pinjaman. Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu. |
Itu akan mengajari Anda dan bersaksi kepada Anda bahwa Pendamaian Kristus itu tak terbatas karena itu membatasi dan mecakup serta melampaui setiap kelemahan keterbatasan yang dikenal manusia. Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. |
Saluran tersebut, yang kemudian dikenal sebagai "CNN Headline News" dan kemudian "HLN", nantinya fokus pada liputan berita langsung dilengkapi dengan program berbasis perorangan selama jam petang dan primetime. Kênh này sau này được gọi là CNN Headline News và hiện được gọi ngắn gọn là HLN, tập trung vào phạm vi tin tức trực tiếp bởi các chương trình vào buổi tối và vào giờ cao điểm. |
4 Murid-murid Yesus Kristus masa awal yang tak kenal gentar terbukti setia sampai mati sekalipun mengalami banyak penderitaan. 4 Những tín đồ can đảm thời ban đầu của Chúa Giê-su Christ đã trung thành cho đến chết, bất chấp mọi gian khổ. |
Setelah ikut bekerja di kebaktian internasional, seorang saudari berkomentar, ”Selain keluarga saya dan beberapa teman, tidak banyak yang saya kenal di sana. Sau khi tham gia giúp việc tại một kỳ hội nghị quốc tế, một chị đã cho biết: “Ngoại trừ gia đình và vài người bạn, tôi không biết nhiều người ở đấy. |
Ahmed Mohamed Kathrada (lahir di Schweizer-Reneke, 21 Agustus 1929 – meninggal di Johannesburg, 28 Maret 2017 pada umur 87 tahun), yang dikenal dengan julukan Kathy, adalah seorang politisi Afrika Selatan, mantan tahanan politik, dan aktivis anti-apartheid. Ahmed Mohamed Kathrada (21 tháng 8 năm 1929 - 28 tháng 3 năm 2017), đôi khi được gọi bằng biệt danh "Kathy", là một chính trị gia Nam Phi, cựu tù nhân chính trị và nhà hoạt động chống apartheid. |
Bukunya, Elemen, dikenal di segenap masyarakat terdidik di Barat hingga pertengahan abad ke-20. Cuốn sách của ông, Cơ bản, được tất cả những người có học biết đến ở phương Tây cho đến giữa thế kỉ 20. |
Sekarang pergilah dan berkenalan dengan siapa pun dibutuhkan untuk membuat saya terlihat seperti aku menjilat orang yang benar. Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy. |
Perowne menyetujui bentuk ”Yehuwa” karena kata tersebut sudah dikenal dengan baik. Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến. |
”Bukan,” Petrus menanggapi dengan tegas, ”bukanlah dengan mengikuti cerita bohong yang dirancang dengan licik kami memperkenalkan kepadamu kuasa dan kehadiran Tuan kita Yesus Kristus, tetapi dengan menjadi saksi mata dari kebesarannya.” Phi-e-rơ trả lời một cách dứt khoát là không. “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”. |
Inilah Pepe Lina, seorang penyanyi Flamenco yang terkenal. Đó là Pepe Linares, một ca sĩ nổi tiếng với dòng nhạc Flamenco. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berkenalan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.