berlibur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ berlibur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berlibur trong Tiếng Indonesia.
Từ berlibur trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nghỉ mát, kỳ nghỉ, ngày lễ, đi nghỉ, nghỉ hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ berlibur
nghỉ mát(vacation) |
kỳ nghỉ(vacation) |
ngày lễ(vacation) |
đi nghỉ(vacation) |
nghỉ hè(vacation) |
Xem thêm ví dụ
Saya beri dia libur satu malam. Tối nay tôi cho anh ta nghỉ. |
Itu hari liburku. Đó là ngày nghỉ của tôi. |
Dan saya akan tunjukkan beberapa orang yang sangat sukses karena berlibur panjang. Và tôi sẽ cho các bạn xem vài người cũng đã thành công bằng cách đeo đuổi các kì nghỉ phép. |
Kami menyebutnya liburan musim panas. Chúng tôi gọi đó là kỳ nghỉ mát. |
.. Chaz membeli tiket liburan di atas perahu? Chazz mua cổ phần của 1 chiếc du thuyền ấy. |
Hal ini menandai liburan pertama B1A4 sejak 3 tahun. Họ vào chung kết cúp C1 lần thứ 3 trong 4 năm. |
Saya merasa begitu ketika kita pergi berlibur dan ini yang biasanya sering terjadi, alasan kita berlibur sebagian besar karena demi memuaskan sisi yang mengingat itu. Tôi có một cảm giác rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ đây là trường hợp thường xảy ra, rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ, đến một mức độ rất lớn, trong sự hoạt động của ký ức của chính chúng ta. |
Sewaktu berlibur di Amerika Serikat pada tahun 1968, Masako jatuh sakit dan harus dioperasi. Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu. |
Sekolah libur! Không phải đi học! |
Liburan keluarga mungkin akan menyenangkan. Tóm lại là cả gia đình cùng đi du lịch, có thể sẽ rất vui. |
Di bagian atas terdapat coretan gambar dari penyihir mitos (saya sudah katakan ini bukan hari libur favorit saya) berdiri di samping sebuah panci mendidih. Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. |
Pada tahun 1949, sementara Tuan Haxworth berlibur panjang di Inggris, enam utusan injil lulusan kelas ke-11 Gilead tiba di Singapura. Năm 1949, khi ông Haxworth đang có một chuyến nghỉ hè dài ở nước Anh thì sáu giáo sĩ tốt nghiệp khóa 11 của Trường Ga-la-át đến Singapore. |
Semoga lampu-lampu indah di setiap musim liburan mengingatkan kita akan Dia yang adalah sumber segala terang. Cầu xin cho các ánh đèn đẹp đẽ của mỗi mùa lễ nhắc nhở chúng ta về Ngài là nguồn gốc của tất cả mọi ánh sáng. |
Pada tahun 2013, Hari Hangeul menjadi hari libur nasional di Korea Selatan. Vào năm 2013, ngày Hangul trở thành ngày lễ quốc gia ở Hàn Quốc. |
Dan kupikir kau menghabiskan semua hari liburanmu di Liga Para Pembunuh. Thế mà chỉ nghĩ rằng em đã dùng hết tất cả các ngày nghĩ lể của em tại Liên Minh đấy. |
Krn terdapat masa-masa liburan pd bulan November dan Desember, ini merupakan kesempatan bagus bagi para remaja terbaptis dan yg lain-lain untuk mempertimbangkan dinas perintis ekstra. Vì trong tháng 11 và tháng 12 sẽ có những ngày lễ, những người trẻ và những người khác đã làm báp têm nên nghĩ đến công việc tiên phong phụ trợ. |
Lihat daftar hari libur di Google menurut negara/region. Xem danh sách ngày lễ trên Google theo quốc gia/khu vực. |
Waktu itu adalah masa liburan, jadi kelompok itu lebih besar dari biasanya. Đó là kỳ nghỉ hè, nên nhóm đông hơn bình thường. |
Aku tak pernah libur selama bertahun-tahun. Tôi đã không nghỉ ngơi trong nhiều năm rồi. |
Dan pantai ini merupakan Pantai Kailua, pantai dimana presiden kita dan keluarganya berlibur sebelum pindah ke Washington. Bãi biển cụ thể ở đây là bãi biển Kailua, nơi tổng thống của chúng ta và gia đình đã nghỉ mát trước khi chuyển đến Washington. |
Jadi, apa kesanku mengenai liburan di Irlandia? Vậy, tôi nghĩ gì về tuần lễ du lịch ở Ai Len ư? |
Mungkin dia hanya pergi untuk berlibur. Có lẽ anh ta chỉ đi nghỉ phép thôi! |
Tapi lampu hanya libur sedikit, menurut grafik. Tuy nhiên, các đèn chỉ là một bit off, theo bảng xếp hạng. |
Alan dan keluarganya meninggalkan rumah mereka untuk berlibur selama beberapa hari di Beaumont, Texas, lebih dari 300 kilometer ke arah barat. Anh Alan cùng gia đình lên đường đi chơi vài ngày ở Beaumont, bang Texas, cách New Orleans hơn 300 kilômét về phía tây. |
Kau tahu, seharusnya ini libur akhir pekanku. Mày biết đấy, tao đang nghỉ phép |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berlibur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.