भौतिक शास्त्र trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ भौतिक शास्त्र trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भौतिक शास्त्र trong Tiếng Ấn Độ.

Từ भौतिक शास्त्र trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vật lý học, vật lí học, vật lý, 物理學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ भौतिक शास्त्र

vật lý học

noun (ngành nghiên cứu vật chất và sự chuyển động của chúng, cùng với các khái niệm khác như năng lượng và lực)

vật lí học

noun

vật lý

noun

物理學

noun

Xem thêm ví dụ

1900 में, लार्ड केल्विन ने मशहूर वक्तव्य दिया, ”अब भौतिक शास्त्र में आविष्कार के लिये कुछ नया नहीं बचा है।
Cụ thể là trong năm 1900, Lord Kelvin có một khẳng định nổi tiếng là: There is nothing new to be discovered in physics now.
इस प्रकार हालाँकि उनकी धारणायें सदैव सही साबित नहीं होतीं, लेकिन वे गेम थ्योरी को भौतिक-शास्त्रियों द्वारा प्रयुक्त प्रतिमानों के समान वैज्ञानिक आदर्श के रूप में प्रयोग कर सकते हैं।
Do vậy trong khi những giả sử của họ không phải luôn luôn đúng, họ có thể xem thuyết trò chơi như là một tưởng khoa học hợp giống như là các mô hình được sử dụng bởi các nhà vật lý.
कार्ल फ्रेडरिक गॉस अथवा कार्ल फ्रेडरिक गाउस (/ɡaʊs/; जर्मन : Gauß, pronounced ( सुनें); लातिन : Carolus Fridericus Gauss) (30 अप्रैल 1777 – 23 फ़रवरी 1855) एक जर्मन गणितज्ञ और भौतिक विज्ञानी थे जिन्होंने संख्या सिद्धान्त, बीजगणित, सांख्यिकी, गणितीय विश्लेषण, अवकल ज्यामिति, भूगणित, भूभौतिकी, वैद्युत स्थैतिकी, खगोल शास्त्र और प्रकाशिकी सहित कई क्षेत्रों में सार्थक रूप से योगदान दिया।
Carl Friedrich Gauß (được viết phổ biến hơn với tên Carl Friedrich Gauss; 30 tháng 4 năm 1777 – 23 tháng 2 năm 1855) là một nhà toán học và nhà khoa học người Đức tài năng, người đã có nhiều đóng góp lớn cho các lĩnh vực khoa học, như lý thuyết số, giải tích, hình học vi phân, khoa trắc địa, từ học, tĩnh điện học, thiên văn học và quang học.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भौतिक शास्त्र trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.