भेद-भाव करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ भेद-भाव करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भेद-भाव करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ भेद-भाव करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phân biệt đối xử, phân biệt, lấy vi phân, khác biệt, phân hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ भेद-भाव करना
phân biệt đối xử(differentiate) |
phân biệt(differentiate) |
lấy vi phân(differentiate) |
khác biệt(differentiate) |
phân hóa(differentiate) |
Xem thêm ví dụ
मगर क्या हम जाति, संस्कृति या जिस धर्म में हम पहले थे, उसे लेकर आपस में “भेद भाव” करते हैं? Nhưng chúng ta có “phân-biệt” giai cấp dựa trên nguồn gốc chủng tộc, văn hóa, hoặc thậm chí tôn giáo không? |
मगर आपस में प्यार करने के बजाए लोग जाति और देश को लेकर और भी ज़्यादा भेद-भाव करने लगे हैं। Thay vì là một ngôi làng toàn cầu, lại là nhiều ngôi làng khắp địa cầu gườm nhau nhiều hơn. |
अगर कोई किसी से भेद-भाव करता है तो वह दूसरे को अच्छी तरह जानने से पहले ही उसके बारे में गलत सोचने लगता है या उससे नफरत करने लगता है। Vậy có thành kiến là có cảm giác hoặc ý kiến không tốt về một người nào đó trước khi thật sự biết họ. |
वे शायद कलीसिया के लोगों या प्राचीनों के बारे में अफवाहें फैलाएँ कि वे नाइंसाफी कर रहे हैं, जाति को लेकर भेद-भाव कर रहे हैं या ऐसे दूसरे गलत काम कर रहे हैं। Họ tung ra tin đồn rằng có sự bất công, thành kiến về chủng tộc, hoặc những việc tương tự trong hội thánh hoặc trong vòng các trưởng lão. |
वह किसी से भेद-भाव नहीं करता। Ngài không thành kiến. |
भेद-भाव दूर करना Vượt qua thành kiến |
यहोवा के लिए प्यार ने एल्बर्ट को अपने मन से भेद-भाव दूर करने में मदद दी Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va giúp anh Albert vượt qua thành kiến |
पौलुस कैसे यहूदियों के मन से भेद-भाव दूर करने की कोशिश करता है? Khi nói với những người đồng hương Do Thái, làm thế nào Phao-lô đã cố gắng vượt qua các thành kiến mà họ có thể có? |
किसी को जाने बगैर उसके बारे में गलत सोचना या सिर्फ इसलिए उससे नफरत करना क्योंकि वह हमसे अलग है क्या सही है? आप क्या सोचते हो?— नहीं, किसी के साथ भेद-भाव करना अच्छी बात नहीं है। Em nghĩ việc không thích một người trước khi thật sự biết người đó là người như thế nào hoặc chỉ vì người đó khác với mình, có đúng không?— Không, có thành kiến là điều không đúng và cũng không tử tế nữa. |
टरीसा और रॉबर्ट जबकि अलग-अलग धर्म और संस्कृति से आए थे मगर उन्होंने देखा कि अब वे एक-दूसरे से नफरत और भेद-भाव करने के बजाय सच्चाई सीखने के बाद कई बातों में एक हो गए हैं। Chị và Robert đều thấy rằng, thay vì chia rẽ bởi lòng căm thù và thành kiến xuất phát từ những truyền thống và văn hóa khác nhau, thì giờ đây họ lại có nhiều điểm chung. |
यहोवा भेद-भाव नहीं करता और चाहता है कि हर राष्ट्र के लोग “उसकी खोज करें और वाकई उसे पा भी लें।” Đức Giê-hô-va là Đấng không thiên vị, Ngài cho phép mọi người ‘tìm-kiếm Ngài và tìm cho được’. |
(प्रेरितों 17:26) इस सच्चाई को ध्यान में रखते हुए हमें भी अपनी सोच और अपने बर्ताव में किसी तरह का भेद-भाव नहीं करना चाहिए। (Công-vụ 17:26) Lẽ thật này phải ảnh hưởng đến cách chúng ta xem và đối xử với người khác. |
लोग उससे सलाह-मशविरा करने आते थे और वह बिना भेद-भाव किए लोगों का न्याय करता था। Gióp là người khuyên bảo được coi trọng và là quan xét không thiên vị. |
(प्रेरितों 10:34, 35; भजन 145:9) प्रेरित पौलुस, जो पहले मसीहियों को सताया करता था, उसने कहा कि परमेश्वर “चाहता है, कि सब मनुष्यों का उद्धार हो।” ऐसा कहकर पौलुस ने भी इस सच्चाई को पुख्ता किया कि परमेश्वर किसी के साथ भेद-भाव नहीं करता। (Công-vụ 10:34, 35; Thi-thiên 145:9) Khi sứ đồ Phao-lô, người từng bắt bớ tín đồ Đấng Christ, tuyên bố Đức Chúa Trời “muốn cho mọi người được cứu-rỗi”, ông xác nhận một lần nữa Đức Chúa Trời hoàn toàn không thiên vị. |
यहोवा के साक्षी जब अपने अंतर्राष्ट्रीय अधिवेशनों में भारी तादाद में हाज़िर होते हैं, तो लोग अकसर यह देखकर हैरान रह जाते हैं कि उनके बीच कितना प्यार और कैसी शांति और एकता है। और वे किसी देश, संस्कृति या भाषा को लेकर भेद-भाव नहीं करते। Tại các đại hội quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va, những người quan sát không khỏi kinh ngạc khi thấy tình yêu thương, sự hòa bình và hợp nhất giữa hàng chục ngàn người, vượt qua mọi rào cản về quốc tịch, văn hóa và ngôn ngữ. |
13 वे बिना किसी भेद-भाव के “सब के साथ भलाई” करते हैं। 13 Họ không thiên vị khi “làm điều thiện cho mọi người”. |
• अगर हमारे दिल में जाति-भाषा को लेकर किसी तरह का भेद-भाव है, तो उसे दूर करने में क्या बात हमारी मदद कर सकती है? • Đức Giê-hô-va thể hiện tính không thiên vị như thế nào đối với Ra-háp và dân Ga-ba-ôn? |
लेकिन ऐसे तत्वों को अपने बीच दुश्मनी, प्रतिस्पर्द्धा, भेद-भाव, और घृणा उत्पन्न करने देने के बजाय, इन्होंने इन बाधाओं पर विजय पाना सीखा है और संसार-भर में शान्ति-प्रिय और संयुक्त लोग बन गए हैं। Nhưng thay vì để cho những yếu tố đó khích động sự thù hằn, cạnh tranh, kỳ thị và ganh ghét trong vòng họ, họ đã học cách vượt qua những trở ngại này và trở thành những người yêu chuộng hòa bình và được hợp nhất trên khắp thế giới. |
ऐसे व्यवहार से वह व्याकुल होता है, और वह महसूस करता है कि उसके साथ भेद-भाव किया गया है। Chuyện đó làm ông khó chịu và cảm thấy mình bị kỳ thị. |
चाहे समाज उन्हें ऊँचे या नीचे दर्जे का समझे, मगर वे बिना किसी भेद-भाव के कंधे-से-कंधा मिलाकर काम करते हैं। Những người có gốc gác khiêm nhường rao giảng vai kề vai với những người có thể được một số người xem là thuộc giới thượng lưu. |
भेद-भाव। क्या आप जानते हो भेद-भाव क्या होता है?— भेद-भाव का मतलब है किसी को सिर्फ इसलिए पसंद न करना क्योंकि वह हमसे अलग दिखता है या हमारी भाषा नहीं बोलता है। EM CÓ biết thành kiến là gì không?— Thành kiến là không thích một người chỉ vì người ấy trông khác mình hoặc nói tiếng khác mình. |
परमेश्वर का ठहराया हुआ राजा जब इन “राज्यों” या सरकारों को हटा देगा तब इसके बाद वह चारों तरफ मौजूद भेद-भाव को मिटाने के लिए कार्यवाही करेगा। Sau khi loại trừ “các nước”, tức các chính phủ này, Đấng Cai Trị được Đức Chúa Trời bổ nhiệm sẽ hành động. |
इस छोटे-से ज़िक्र से पता चलता है कि उस शहर के लोगों की सेवा करते वक्त पतरस ने कोई भेद-भाव नहीं दिखाया। Những lời vắn tắt này cho thấy Phi-e-rơ không có thành kiến khi rao giảng cho những người ở thành phố đó. |
या शायद आप ऐसा तब महसूस करें जब आपके साथ किसी तरह का भेद-भाव या अन्याय किया जाता है। Hoặc có lẽ bạn trở thành nạn nhân của sự kỳ thị hay bất công nào đó. |
यही वजह है कि समाज ऊँच-नीच के वर्गों में बँट गया है। जल्द ही परमेश्वर का राज्य, पृथ्वी पर शासन करेगा और परिणाम यह होगा कि इंसान द्वारा बनाए गए सामाजिक भेद-भाव, साथ ही बरसों से दुःख देती आ रही सारी समस्याओं को भी दूर कर दिया जाएगा। Chẳng bao lâu nữa, Nước Đức Chúa Trời sẽ tiếp quản sự cai trị tạm thời của thế gian này, và thành quả sẽ là không còn sự phân chia giai cấp của con người cũng như những điều khác gây đau khổ cho nhân loại qua bao đời. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भेद-भाव करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.