भ्रष्टाचार् trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ भ्रष्टाचार् trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भ्रष्टाचार् trong Tiếng Ấn Độ.

Từ भ्रष्टाचार् trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự hối lộ, thối nát, tham nhũng, hối lộ, vụ tham nhũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ भ्रष्टाचार्

sự hối lộ

(corruption)

thối nát

(corruption)

tham nhũng

(corruption)

hối lộ

(corruption)

vụ tham nhũng

(corruption)

Xem thêm ví dụ

(1 यूहन्ना 5:19; प्रकाशितवाक्य 12:9) शैतान को हम देख नहीं सकते मगर वही है जो पूरा ज़ोर लगाकर भ्रष्टाचार फैला रहा है।
(1 Giăng 5:19; Khải-huyền 12:9) Sa-tan tích cực cổ xúy nạn tham nhũng.
परमेश्वर का राज —एक ऐसी सरकार जिसमें भ्रष्टाचार नहीं होगा
Nước Đức Chúa Trời—Một chính phủ không có tham nhũng
कितने अफसोस की बात है कि लोग यहोवा के सेवकों से इसलिए नफरत करते हैं, क्योंकि वे उस दुनिया का हिस्सा नहीं बनते जो भ्रष्टाचार, अन्याय और हिंसा से भरी हुई है और जिस पर शैतान की हुकूमत चल रही है!
Đáng buồn là người thờ phượng Đức Giê-hô-va bị ghét vì không yêu mến thế gian do Sa-tan nắm quyền với đầy dẫy sự tham nhũng, bất công và hung bạo.
दुनिया-भर में, भ्रष्टाचार काण्डों की निराशाजनक ख़बरें सुर्खियों में आती हैं।
Trên khắp thế giới, những tin tức làm ngã lòng về những vụ gây tai tiếng về sự tham nhũng xuất hiện trong truyền thông đại chúng.
भ्रष्टाचार और क्रूरता की वज़ह से लोगों का भरोसा पुलिस पर से भी पूरी तरह उठ गया है।
Vì cảnh sát bị buộc tội là thối nát và có những hành vi tàn bạo, nên thậm chí lòng tin tưởng nơi cảnh sát cũng đã sụt hẳn xuống.
फेलिक्स की हुकूमत में चारों तरफ भ्रष्टाचार और ज़ुल्म इतने बढ़ गए कि ईसवी सन् 58 में सम्राट नीरो ने उसे वापस रोम बुलवा लिया।
Sự cai trị của Phê-lích đồi bại và khắc nghiệt đến nỗi hoàng đế Nero phải triệu hồi ông về Rô-ma vào năm 58 CN.
व्यापक भ्रष्टाचार की हक़ीक़त का सामना आप कैसे करते हैं?
Làm thế nào bạn đối phó với thực tế của sự tham nhũng đang lan tràn?
बहुधा, लोभ अवैध भ्रष्टाचार या कपट में विकसित होता है।
Nhiều khi tánh tham lam đã gây ra sự tham nhũng và sự gian lận.
14 जब तक वह समय नहीं आ जाता, तब तक हमें भ्रष्टाचार और नफरत से भरी इस दुनिया में यहोवा की आज्ञा मानने के लिए धीरज धरने की ज़रूरत है।
14 Trong khi chờ đợi, để luôn vâng lời Đức Giê-hô-va trong thế giới đồi bại và đầy áp lực, chúng ta phải chịu đựng.
“सरकार में हमेशा से ही भ्रष्टाचार की समस्या रही है।
“Nhiều người muốn biết mục đích của đời sống là gì và tương lai sẽ như thế nào.
हर तरफ फैले भ्रष्टाचार की वजह से, ईमानदार लोगों की सब इज़्ज़त करते हैं
Bất kể sự tham nhũng và gian lận thịnh hành khắp nơi—hoặc có lẽ vì cớ đó–những người lương thiện thường được người khác thán phục
जब भ्रष्टाचार के कारण फिर कभी दुःख नहीं होगा तब क्या ही राहत मिलेगी!
Thật là khoan khoái thay khi sự tham nhũng không còn gây ra sự buồn phiền!
जैसे-जैसे भ्रष्टाचार बढ़ता जा रहा है, वैसे-वैसे इसके नतीजे और बदतर होते जा रहे हैं।
Hậu quả trở nên thê thảm vì phạm vi của sự tham nhũng ngày càng gia tăng.
सरकार में भ्रष्टाचार की समस्या 3
Sự đồi bại của nạn tham nhũng 3
और आज भ्रष्टाचार विश्वव्यापी पैमाने पर है।
Và ngày nay sự thối nát đó xảy ra trên toàn thế giới.
दरअसल पैरामिलिट्री संगठनों के नेताओं में ही भ्रष्टाचार फैला हुआ था और उनमें ही बहुत सी खामियाँ थीं।”—सभोपदेशक ४:१; यिर्मयाह १०:२३.
Có quá nhiều sự thối nát và những sự bất toàn khác trong hàng ngũ những người nắm quyền trong các tổ chức bán quân sự”.—Truyền-đạo 4:1; Giê-rê-mi 10:23.
परिणाम दिखा रहे हैं: विश्व बैंक और अन्य संगठनों द्वारा स्वतंत्र निगरानी दिखा रही है कि कई मामलों में ये रुझान नीचे है भ्रष्टाचार के मामले में, और प्रशासन में सुधार है।
Kết quả đang cho thấy: sự giám sát độc lập bởi Ngân hàng thế giới và các tổ chức khác cho thấy rằng trong rất nhiều ví dụ, chiều hướng tham nhũng đang giảm và sự lãnh đạo đang được cải tiến.
शान्ति और सुरक्षा तब तक विद्यमान नहीं रह सकती जब तक कि युद्ध, ग़रीबी, अपराध, और भ्रष्टाचार है।
Chúng ta không thể có hòa bình và an ninh nếu chiến tranh, tội ác và tham nhũng vẫn tiếp diễn.
यदि आज का संसार परमेश्वर का भय मानता, तो सरकार और व्यापार में भ्रष्टाचार न होता, अपराध न होता, युद्ध न होता। —नीतिवचन ३: ७.
Nếu thế gian ngày nay kính sợ Đức Chúa Trời thì sẽ không có sự tham nhũng trong chính quyền hoặc trong thương mại, không có tội ác, không có chiến tranh (Châm-ngôn 3:7).
उसी तरह कई मुस्लिम देशों में भी ऐसे समूह उभरकर आए, जिन्होंने भ्रष्टाचार और बुरे चाल-चलन पर रोक लगाने के लिए कुरान का सही-सही पालन करने पर ज़ोर दिया।
Cũng thế, ở các nước theo Hồi Giáo, một số nhóm đã cố gắng bài trừ tham nhũng và lạm quyền bằng cách khuyến khích người ta theo sát kinh Koran hơn.
इस पूरी २०वीं शताब्दी के संसार में लोभ, भ्रष्टाचार, और घृणा व्यापक है।
Sự tham lam, tham nhũng và ghen ghét lan tràn trên khắp thế gian này trong thế kỷ 20.
क्या हम ऐसे नेताओं, पुलिसवालों, जजों का आदर नहीं करते जो भ्रष्टाचार से कोसों दूर रहते हैं?
Chẳng phải chúng ta kính trọng những chính khách, cảnh sát viên và thẩm phán xa lánh tham nhũng đó ư?
लेकिन जो लोग यहोवा की आज्ञा मानते हैं वे जल्द ही एक ऐसी दुनिया में रहेंगे जहाँ न भ्रष्टाचार होगा और न गरीबी।
Tuy nhiên, sắp đến thời kỳ mà nhân loại biết vâng lời được hưởng một thế giới không còn sự tham nhũng và nghèo đói.
अगर नहीं, तो क्या भ्रष्टाचार को रोकने के लिए कुछ किया जा सकता है?
Hoặc có thể làm được gì để ngăn chặn nạn tham nhũng không?
परमेश्वर का राज—एक ऐसी सरकार जिसमें भ्रष्टाचार नहीं होगा 4
Nước Đức Chúa Trời—Một chính phủ không có tham nhũng 4

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भ्रष्टाचार् trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.