भविष्य~बताने~वाला trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ भविष्य~बताने~वाला trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ भविष्य~बताने~वाला trong Tiếng Ấn Độ.
Từ भविष्य~बताने~वाला trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là báo trước, tiên đoán, là điềm báo trước, bói, thầy bói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ भविष्य~बताने~वाला
báo trước(augur) |
tiên đoán(augur) |
là điềm báo trước(augur) |
bói(augur) |
thầy bói(augur) |
Xem thêm ví dụ
लेकिन अगली सुबह ही उसने फोन पर बताया: “आपकी ज़मीन मिल गयी।” Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
उन्होंने यह भी बताया कि सेना में भरती होना-न-होना हरेक का निजी फैसला है। Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
जिम, मैं तुम्हें बताना क्या पता नहीं है. Jim, Tôi không biết phải nói thế nào |
24 फिर हममें से कुछ उसकी कब्र* पर गए+ और जैसा उन औरतों ने बताया था, वैसा ही पाया मगर उसे नहीं देखा।” 24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”. |
इसके अतिरिक्त Google Ads API (AdWords API) का उपयोग करके स्थानांतरित किए जाने वाले समस्त डेटा को कम से कम 128 बिट SSL एन्क्रिप्शन का, या सीधे Google से ट्रांस्मिशन के लिए, कम से कम Google Ads API (AdWords API) सर्वर द्वारा स्वीकार किए जाने वाले प्रोटोकॉल के समान सुरक्षित एन्क्रिप्शन उपयोग करके सुरक्षित किया जाना चाहिए. Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
यरूशलेम के नाश की भविष्यवाणी साफ बताती है कि यहोवा एक ऐसा परमेश्वर है, जो ‘नई बातों के होने से पहिले ही उन्हें अपने लोगों को बताता है।’—यशायाह 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
व्यापारियों की ओर से उन नीतियों का अनुपालन न करने पर, हम उनके आइटम को नामंज़ूर कर दे सकते हैं और उन्हें उनकी गलती के बारे में बता सकते हैं. Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng. |
१२ भजन १४३:५ बताता है कि ख़तरे और बड़ी परीक्षाओं से घिर जाने पर दाऊद ने क्या किया: “मुझे प्राचीनकाल के दिन स्मरण आते हैं, मैं तेरे सब अद्भुत कामों पर ध्यान करता हूं, और तेरे काम को सोचता हूं।” 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
इफिसियों 6:11-18 में बताए गए आध्यात्मिक हथियार से हम कैसे सुरक्षा पा सकते हैं? Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào? |
हम सुझाव देते हैं कि आप हमेशा इन फ़ॉर्मैट का इस्तेमाल करके picture टैग की मदद से src एट्रिब्यूट वाले फ़ॉलबैक के तौर पर img एलिमेंट ज़रूर जोड़ें. Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
बिस्कुट पसंद करने वाले ग्राहक की भोजन से संबंधित सामान्य विज्ञापन की तुलना में बिस्कुट से संबंधित विज्ञापन पर क्लिक करने की ज़्यादा संभावना होती है. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
मिसाल के लिए, आपकी इजाज़त मिलने पर कोई फ़िल्म संपादन ऐप्लिकेशन आपके वीडियो में बदलाव कर सकता है और उसे आपके YouTube चैनल पर अपलोड कर सकता है या इवेंट की योजना बनाने वाला कोई ऐप्लिकेशन आपके 'Google कैलेंडर' पर इवेंट बना सकता है. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
आप बहुत सारी चीज़ों, जैसे कि कैंपेन प्रकार या बोली लगाने की रणनीति,अभिभावक फ़ील्ड जैसे विज्ञापन समूह स्थिति, नए आइटम, बदलाव किए गए आइटम, गड़बड़ी वाले आइटम और दूसरे आइटम के लिए अपने नतीजों को सीमित कर सकते हैं. Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
मिसाल के लिए, जॉन की माँ को याद था कि ऊपर बताए हादसे से ठीक पाँच साल पहले, कैसे उसकी एक सहेली का बेटा भी उसी हाइवे को पार करते वक्त मारा गया था। और शायद इसलिए उसने जॉन को पुल पर से हाइवे पार करने के लिए कहा था। Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
YouTube पर अपलोड किए जा सकने वाले प्रत्येक प्रकार के वीडियो के लिए अलग टेम्प्लेट होता है (मूवी, टेलीविज़न, एपिसोड, संगीत के वीडियो और वेब वीडियो). Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web). |
शिक्षा पैरामीटर से इकट्ठा किए जाने वाले डेटा का मकसद शिक्षा के लिए कारोबारी डेटा फ़ीड से मिलान करवाना है. Dữ liệu thu thập thông qua các thông số về giáo dục sẽ được khớp với nguồn cấp dữ liệu doanh nghiệp giáo dục. |
7. (क) भविष्य में एकता से सच्ची उपासना करने में कौन-कौन शामिल होंगे? 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
अपनी खोज की ज़रूरत के हिसाब से आप खोज के लिए डाले जाने वाले अपने शब्दों को शब्दों या विषयों के रूप में तय कर सकते हैं. Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn. |
दूसरी तरफ, जो लोग अधोलोक (हेडीज़) यानी उस कब्र में हैं जहाँ सभी इंसान जाते हैं, उन्हें परमेश्वर याद रखता है और उन्हें एक बहुत बढ़िया भविष्य देगा। Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang ở trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu. |
(1 तीमुथियुस 2:9) तभी तो प्रकाशितवाक्य की किताब में उन लोगों के धर्मी कामों को “उजला, साफ और बढ़िया मलमल” के समान बताया गया है जिन्हें परमेश्वर पवित्र समझता है। Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
शुरू में बताए मिशनरी जोड़े ने इन सवालों के सही-सही जवाब पा लिए हैं, और आप भी पा सकते हैं। Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
ग्रैंड कैन्यन घाटी संयुक्त राज्य अमेरिका के एरिजोना राज्य से होकर बहने वाली कोलोरेडो नदी की धारा से बनी तंग घाटी है। Grand Canyon hay Hẻm núi lớn là một khe núi dốc được tạo ra bởi sông Colorado ở tiểu bang Arizona của Hoa Kỳ. |
मसीहा के आने का समय बताया गया Thời điểm Đấng Mê-si đến được tiết lộ |
संयोग से, उससे पहली शाम को, मुझे दूसरे क़ैदियों की दुर्दशा के लिए ज़िम्मेदार होने का दोषी बताया गया था क्योंकि मैंने उनके साथ कुँवारी मरियम से उनकी प्रार्थना में हिस्सा नहीं लिया था। Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Google जापान में बिना पर्ची के बिकने वाली दवाओं का प्रचार करने वाले विज्ञापनों की अनुमति देता है, बशर्ते विज्ञापनदाता के पास एक मान्य लाइसेंस नंबर हो और उस लाइसेंस नंबर को वेबसाइट पर प्रदर्शित किया गया हो. Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ भविष्य~बताने~वाला trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.