筆刷筆觸 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 筆刷筆觸 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 筆刷筆觸 trong Tiếng Trung.

Từ 筆刷筆觸 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nét bút, nét sơn dầu, nét vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 筆刷筆觸

nét bút

nét sơn dầu

nét vẽ

Xem thêm ví dụ

而且不必通过耳朵: 这个系统使用前额的电网格, 所以不管面前的录像是什么内容, 你都可以通过前额感应到。
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
「選單」圖示 [More menu icon] 即可前往「設定」頁面、取得說明,或是透過行動網站提供意見。
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
此外,您也會看到系統根據您的設定計算而得的每週預估及率,這項數據能反映出其他可用的流量廣告空間,以及可能獲得的曝光次數。
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
家長或監護人要盡責任確保青少年小心使用網絡,限制他們接不良資訊的機會。
Cha mẹ và người đỡ đầu có trách nhiệm đảm bảo con em mình sử dụng Internet một cách an toàn, hạn chế cho chúng tiếp xúc với các văn hóa phẩm độc hại.
”他指出贪婪并不是主要因素,因为离家远行需要相当大的一开支,而且大多数十字军成员在完成朝圣的目标后没有选择取得圣地的封地,而都最终回到了家乡。
Ông lập luận rằng lòng tham không thể là một yếu tố chính vì chi phí là rất cao để đi một chuyến xa nhà, và bởi vì hầu hết tất cả quân viễn chinh cuối cùng đã trở về nhà sau khi hoàn thành cuộc hành hương của họ thay vì cố gắng tạo ra của cải cho bản thân mình trong vùng đất Thánh.
奖学金的总额正好是我给乞丐那钱的100倍,让我觉得这整个情况很讽刺。
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
如要在觀看創作者的短片故事時訂閱頻道,只要輕影片中的 [訂閱] 按鈕即可。
Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó.
House 醫生 不 喜歡 與 病人 接
Bác sĩ House ko thích giao tiếp với bệnh nhân.
鳄鱼的下巴有惊人的力量,却同时有敏锐的感,实在令人惊叹!
Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm.
達爾文的書沒有及人類演化的問題,只是說:「光芒將會投射在人類起源和他的歷史」。
Cuốn sách của Darwin đã không giải quyết câu hỏi về sự tiến hóa của con người, chỉ nói rằng "Ánh sáng sẽ làm sáng tỏ về nguồn gốc của con người và lịch sử của mình."
依序輕 [儲存空間] [接下來] [清除儲存空間]。
Nhấn vào Bộ nhớ [sau đó] Xóa bộ nhớ.
他可以感受到从轻轻碰 到大概一克重量的
Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram.
浮動的影片泡泡。
Nhấn vào bong bóng video nổi.
但 首先 我要 先 和 弗兰克 加里 算 一 旧 帐
Nhưng trước hết, tôi có một món nợ phải thanh toán với Frank Jarrett.
后来我拿起开始写自己的歌。
Tôi đã mượn một ít giấy và cầm bút bắt đầu viết lời bài hát.
如果 Google Ads 已向您收費,而您採用直接轉帳付款,這費用會以下列任一種格式列在對帳單上:
Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình:
香菸中有許多化學物質 會發人體 DNA 產生危險的病變,形成癌症。
Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư.
不過,視人體暴露在射頻能量中的時間而定,如果接的能量已達特定程度 (稱為臨界值) 之上,則射頻能量以及隨之產生的升溫現象可能會對健康造成嚴重影響,例如中暑和組織傷害 (燒傷)。
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
不妨善用我們的翻譯工具打破語言的藩籬,讓外語人士更容易理解您的影片內容,進而及全球觀眾。
Bạn có thể sử dụng công cụ dịch của chúng tôi để phát triển khán giả quốc tế bằng cách làm cho video của bạn dễ truy cập hơn ở các ngôn ngữ khác:
在今年年初,第一次, 帕姆飓风摧毁了瓦努阿图 而在过程中,帕姆飓风的边缘确实碰了 我们最南侧的两个岛屿 而且帕姆飓风来临时,图瓦卢全部都被淹没
Nhưng lần đầu tiên, vào đầu năm nay, cơn Bão xoáy tụ Pam, phá hủy Vanuatu, và trong quá trình, những rìa của nó thực sự đã chạm vào những hòn đảo xa nhất về phía nam của chúng tôi, và toàn bộ Tuvalu chìm dưới nước khi Bão Pam đổ bộ.
明年联邦预算中将会有一钱运用于 建造公共卫生服务系统。
Bây giờ, tiền trong ngân sách liên bang, năm sau, để xây dựng dịch vụ y tế công cộng.
如果發生直接接眼睛,可能會導致眼睛問題。
Nó có thể gây ra vấn đề về mắt nếu tiếp xúc trực tiếp với mắt.
如要刪除某個群組,請開啟該喇叭組,然後依序輕「設定」圖示 [設定] [接下來] [刪除群組] [接下來] [刪除]。
Để xóa một nhóm, hãy mở nhóm loa, sau đó nhấn vào Cài đặt [Cài đặt] [sau đó] Xóa nhóm [sau đó] Xóa.
按一下詳細資料頁面上的鉛圖示即可變更廣告類型。
Thay đổi loại quảng cáo bằng cách nhấp vào biểu tượng bút chì từ trang chi tiết.
這個情況很少發生;不過,要是您發現信用卡或銀行對帳單上出現兩來自 Google Ads 且完全相同的收費,可能原因如下:
Điều này rất hiếm khi xảy ra, nhưng nếu bạn thấy hai khoản phí giống hệt nhau từ Google Ads trên thẻ tín dụng hoặc bảng sao kê ngân hàng, có thể có hai lý do:

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 筆刷筆觸 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.