比喻 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 比喻 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 比喻 trong Tiếng Trung.
Từ 比喻 trong Tiếng Trung có nghĩa là ẩn dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 比喻
ẩn dụnoun 我 还 以为 你 用 的 比喻 说起 你 知道 , 因为 Bởi vì tôi nghĩ bạn đang nói chuyện ẩn dụ, bạn biết không? |
Xem thêm ví dụ
为了这缘故,耶稣讲完这个以及另一个有关的比喻之后,他总结说:“这样,你们无论什么人,若不撇下一切所有的,就不能作我的门徒。”( Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33). |
耶稣把死亡比喻成睡眠还有另一个原因:凭着上帝的大能,人能够从长眠中醒过来。 Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời. |
路加福音10:25-37)《圣经真理》书有许多浅显易明的比喻,你可以用这些比喻鼓励学生把圣经原则付诸实行。 (Lu-ca 10:25-37) Sách Kinh Thánh dạy có rất nhiều lời minh họa đơn giản mà bạn có thể dùng để giúp học viên áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh. |
你从童贞女和塔连德的比喻学到什么教训? Bạn rút tỉa được bài học nào từ dụ ngôn về những người nữ đồng trinh và về ta-lâng? |
听者的背景跟比喻和例子的选材有什么关系呢? Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa? |
作为比喻性的看门人,施洗约翰欢迎好牧人耶稣 Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành |
有史以来最睿智的人物——耶稣基督——在他的一个比喻中提供了一项准则。 Người khôn ngoan nhất đã từng sống trên trái đất, Giê-su Christ, trong một câu chuyện ví dụ đã cho chúng ta một lời chỉ đạo. |
3,4.( 甲)“与上帝同行”这个比喻好在哪里?( 3, 4. (a) Có điểm gì đáng chú ý về cách miêu tả việc bước đi với Đức Chúa Trời? |
耶稣说了一个比喻,讲述一个仁爱的撒马利亚人怎样表现慈悲。 Qua minh họa về người Sa-ma-ri nhân lành, Chúa Giê-su miêu tả sống động việc thể hiện lòng thương xót có nghĩa gì. |
关于圣经如何以动物的特性去带出一种比喻的说法,详见耶和华见证人出版的圣经辞典(Insight on the Scriptures)上册268,270,271页。 Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
耶稣用一棵葡萄树及其树枝作了一个比喻去强调这件事实。 Giê-su dùng ví dụ của một cây nho và các cành để nhấn mạnh điều này. |
回到最初那个谈恋爱的比喻 通过这个小练习,他们所认识到的是 一个小错误可以告诉我你的弱点 同样也可以提醒我,我为什么爱你 Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn. |
运用《推理》书或其他适合地区的资料,说明怎样(1)挑出一些重要字眼加以解释,(2)举出佐证,比如那节经文的上下文或另一节相关的经文,(3)运用比喻或例子表明我们的话言之成理,以及(4)运用问题跟听者推理。 Dựa vào sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận hoặc ấn phẩm khác thích hợp tại địa phương, cho thấy cách (1) tìm ra và giải thích những từ chính trong một câu Kinh Thánh, (2) đưa thêm bằng chứng dựa trên ngữ cảnh hoặc một câu Kinh Thánh khác liên quan đến đề tài, (3) dùng minh họa để chứng minh những gì anh chị nói là hợp lý, (4) nêu câu hỏi nhằm giúp người nghe suy nghĩ. |
耶稣说了什么比喻? 他怎样把比喻的含意应用在祷告方面? Chúa Giê-su kể minh họa nào, và qua đó, ngài muốn dạy điều gì liên quan tới việc cầu nguyện? |
□ 通过塔连德的比喻,耶稣向你提出什么重要劝告? □ Qua dụ ngôn về ta-lâng, Chúa Giê-su cho bạn lời khuyên căn bản nào? |
5.( 甲)耶稣在所说的一个比喻里提到哪几类土壤?( 5. (a) Những loại đất khác nhau nào được Chúa Giê-su nhắc đến trong một minh họa của ngài? |
要明白怎可能做到这点,对鹰有点认识会有帮助,因为圣经时常用鹰来做比喻。 Muốn hiểu làm sao đạt được điều này, điều tốt là chúng ta biết chút ít về chim đại bàng, con chim này thường được dùng theo nghĩa bóng trong Kinh-thánh. |
• 耶和华怎样用不同的比喻来预告今天王国传道员的人数增加? • Dùng những biểu tượng khác nhau, Đức Giê-hô-va tiên tri về sự gia tăng số người rao giảng Nước Trời ngày nay như thế nào? |
然而,有些人却以比喻的方式使自己身陷此境。 Tuy nhiên, một số người lại lao mình vào tình thế như vậy, nói theo nghĩa bóng. |
诗篇68:18,《新译》)以色列人在应许之地定居了若干年之后,耶和华以比喻的方式“升到”锡安山,把耶路撒冷立为以色列国的首都,立大卫作这个国家的王。 (Thi-thiên 68:18) Sau khi dân Y-sơ-ra-ên ở trong Đất Hứa nhiều năm, Đức Giê-hô-va “ngự lên trên cao” một cách tượng trưng tại Núi Si-ôn, và làm Giê-ru-sa-lem thành thủ đô của nước Y-sơ-ra-ên có vua là Đa-vít. |
他乃是在耶和华百姓的组织中作比喻性牧者的人所能效法的最佳榜样。 Ngài chính là Đấng Chăn chiên hiền-hậu nhất mà những ai đang làm người chăn chiên tượng-trưng trong các hội-thánh của dân-sự đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên bắt chước. |
在银元的比喻里,耶稣想说明他的受膏门徒负有什么责任。 Trong dụ ngôn về ta-lâng, Chúa Giê-su cho biết rõ trách nhiệm đặt trên vai các môn đồ được xức dầu. |
* 聚集的情形被比喻为鹰聚集在尸首的地方;约太1:27。 * Sự quy tụ này được so sánh như sự tụ họp của các con chim ó ở nơi có xác chết, JS—MTƠ 1:27. |
这部分主要运用对比、类比和比喻,在行为、言谈、态度上提出有力的教诲。 Viết theo lối tương phản, tương ứng và so sánh, các câu châm ngôn này chứa đựng những bài học hữu ích về thái độ, lời nói và hạnh kiểm. |
耶稣曾用一个比喻去形容法利赛派的这种态度:“有两个人上殿宇祷告,一个是法利赛派的,一个是收税人。 Giê-su diễn tả thái độ đạo đức giả qua một lời ví dụ: “Có hai người lên đền-thờ cầu-nguyện: một người Pha-ri-si một người thâu thuế. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 比喻 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.