biasanya trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biasanya trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biasanya trong Tiếng Indonesia.

Từ biasanya trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thông thường, thường, bình thường, thường thường, nói chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biasanya

thông thường

(normally)

thường

(commonly)

bình thường

(normally)

thường thường

(usually)

nói chung

(generally)

Xem thêm ví dụ

Buku A Parent’s Guide to the Teen Years menulis, ”Bahaya lainnya, mereka bisa menarik perhatian anak laki-laki yang lebih tua yang biasanya lebih berpengalaman secara seksual.”
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Ada banyak orang, seperti saya contohkan, yang luar biasa, yang meyakini hak- hak wanita di Saudi, dan berusaha, meskipun dengan mengahadapi banyak kebencian, karena berbicara dan menyuarakan pandangan mereka
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
”Kami harus menyesuaikan diri dengan banyak sekali kebiasaan setempat,” kata kakak beradik yang berusia 20-an dari Amerika Serikat, yang sekarang melayani di Republik Dominika.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
Singkatnya, saudara perempuan Bill mengamati, “Saya pikir orang tua saya sungguh luar biasa.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
Luar biasa, mereka perimeter hampir sama ke Piaramide Agung Giza
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah.
Racun yang biasa dipilih untuk membunuh.
Một lựa chọn không bình thường cho ám sát
Permintaan biasanya diproses setiap minggu.
Các yêu cầu thường được xử lý hàng tuần.
”Semakin jelas kita melihat jagat raya dengan segala perinciannya yang luar biasa,” demikian kesimpulan seorang penulis senior untuk Scientific American, ”semakin sulit kita menjelaskan dengan sebuah teori sederhana bagaimana jagat raya kita menjadi seperti itu.”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Analytics biasanya menerima peristiwa aplikasi dengan beberapa penundaan karena berbagai alasan, termasuk aplikasi yang digunakan dalam mode offline.
Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến.
Dia menentang para pemimpin agama jahat yang menjadikan kebiasaan gereja seperti pengakuan dosa, penyembahan santo, puasa, dan ziarah untuk memperdaya jemaatnya.
Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân.
Kita mungkin biasa melihat peringatan-peringatan seperti itu.
Chúng ta có thể đã quen thấy những lời báo trước như thế.
Bait masih berdiri, dan orang-orang melakukan kegiatan sehari-hari seperti yang biasa mereka lakukan selama ratusan tahun.
Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước.
Saya tahu IQ saya karena saya biasa dianggap cerdas dan dulu saya dianggap anak berbakat.
Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ.
Biasanya, kami menjadi kurir pada hari Sabtu siang atau Minggu, sewaktu Papa tidak perlu bekerja.
Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm.
Tidak soal hal itu membahayakan kehidupannya atau tidak, pria yang biasa berdoa ini menyampaikan permohonan kepada Yehuwa dengan tiada henti.
Dù tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va.
”Manusia akhirnya tahu bahwa ia seorang diri dalam jagat raya yang luar biasa luas dan tidak berperasaan ini, yang darinya ia muncul hanya secara kebetulan.”
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
Ventilasi hidrotermal, situs dari banyak aktivitas biologis, biasanya ditemukan di dekat gunung berapi bawah laut.
Miệng phun thủy nhiệt, nơi diễn ra các hoạt động sinh học phong phú, thường được tìm thấy gần các núi lửa ngầm.
Leon Nemoy, seorang penulis tentang gerakan Kara menulis, ”Walaupun Talmud secara teori tetap dilarang, banyak dari bahan Talmud secara diam-diam dimasukkan ke dalam praktek hukum dan kebiasaan orang-orang Kara.”
Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”.
Patung manusia yang luar biasa.
Hoàn toàn giống con người.
Sewaktu membacakan ayat-ayat Alkitab, biasakanlah untuk menandaskan kata-kata yang langsung mendukung alasan Saudara merujuk ayat-ayat itu.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
Agresi tingkat tinggi yang tak biasa menyerang tim, pak.
Toàn đội có một mức độ giận giữ cao bất thường, thưa ngài.
Bukankah luar biasa untuk mengetahui bahwa kita tidak perlu sempurna untuk mengalami berkat dan karunia dari Bapa Surgawi kita?
Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng.
Saya dibesarkan dalam sebuah keluarga dengan ibu yang setia dan ayah yang luar biasa.
Tôi lớn lên trong một gia đình với một người mẹ trung tín và một người cha tuyệt vời.
Tapi dengan bantuan orang tuanya dan saudara-saudari di sidang, dia berhasil mewujudkan cita-citanya untuk menjadi perintis biasa.
Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều.
Kira-kira 3.500 tahun yang lalu, sewaktu bangsa Israel berjalan melintasi padang belantara Sinai, mereka mengatakan, ”Oh, kami teringat akan ikan yang biasa kami makan di Mesir dengan cuma-cuma, mentimun, semangka, bawang perei, bawang merah dan bawang putih!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biasanya trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.