बिगाड देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बिगाड देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बिगाड देना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बिगाड देना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là làm mệt phờ, giả mạo, làm kiệt sức, thất ước, nấu chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बिगाड देना

làm mệt phờ

(cook)

giả mạo

(cook)

làm kiệt sức

(cook)

thất ước

(disappoint)

nấu chín

(cook)

Xem thêm ví dụ

लेकिन रातोंरात एक ईर्ष्यालु विरोधी उसे बिगाड़ देता है।
Nhưng qua đêm, một kẻ thù ganh tị lén đến làm hỏng bức tranh đó.
यह वक्त खुशियों, अरमानों और उम्मीदों से भरा होना चाहिए। लेकिन कई नौजवान लैंगिक कामों में शामिल होकर इसे बिगाड़ देते हैं।
Giai đoạn đó lẽ ra phải là một thời gian vui sướng, đầy hy vọng và sự mong đợi, nhưng một số cặp trẻ tuổi đã đánh mất những điều đó bằng cách đùa giỡn với sự vô luân.
उसे मालूम है कि अगर वह हमारी सोच ही बिगाड़ दे, तो हमें बुरे काम करने के लिए बहका सकता है।—याकूब 1:14, 15.
Vì thế, hắn biết rằng nếu có thể làm chúng ta suy nghĩ lệch lạc, hắn sẽ dễ đưa chúng ta đến những việc làm sai trái.—Gia-cơ 1:14, 15.
किसी जाति या धर्म के खिलाफ नफरत पैदा करने में इनकी चालाकियों का सबसे बड़ा हाथ रहा है। ये दूसरे राष्ट्र या धर्म के प्रति लोगों की सोच को बिगाड़ देते हैं।
Những phương pháp này là một yếu tố chính gây nên thù hằn giữa các sắc tộc và tôn giáo bằng cách làm lệch lạc quan điểm của người ta về các quốc gia hoặc tôn giáo khác.
जो माता-पिता अपने बच्चों से प्यार करते हैं, वे उन्हें ज़्यादा लाड़-प्यार देकर बिगाड़ते नहीं और ना ही उनकी गलतियों को अनदेखा करते हैं।
Cha mẹ yêu thương thì không nuông chiều hoặc lờ đi lỗi lầm của con cái.
१३, १४. (क) अनेक परिवारों के बिगाड़ के बावजूद, हमें बाइबल पर क्यों ध्यान देना चाहिए?
13, 14. a) Đứng trước sự suy đồi của nhiều gia đình, tại sao chúng ta nên chú ý đến Kinh-thánh?
व्यक्तिगत धन-प्राप्ति की प्रत्याशा द्वारा अपने न्याय को बिगाड़ने या प्रभावित होने देने की किसी भी कोशिश से उन्हें मुक्त रहना ज़रूरी है।—१ पतरस ५:२; निर्गमन २३:८; नीतिवचन १७:२३; १ तीमुथियुस ५:२१.
Họ không nên để cho triển vọng giàu sang ảnh hưởng đến hoặc làm sai lệch sự suy xét của họ (I Phi-e-rơ 5:2; Xuất Ê-díp-tô Ký 23:8; Châm-ngôn 17:23; I Ti-mô-thê 5:21).
एक बच्चे के साथी, या तो उसे एक नेक इंसान बनने में मदद दे सकते हैं, या फिर उसकी “अच्छी आदतों को बिगाड़” सकते हैं।
Những người mà con bạn giao tiếp có thể giúp phát triển hoặc “làm hư thói-nết tốt” của chúng.
लेकिन दुःख की बात है कि कुछ माता-पिता प्यार दिखाने के नाम पर अपने बच्चों के लिए सबकुछ करते हैं, लेकिन असल में वे उन्हें अपने लाड़-प्यार से बिगाड़ देते हैं।
Buồn thay, một số cha mẹ hầu như làm hết mọi việc cho con cái, có lẽ vì lòng tử tế đặt sai chỗ.
कुछ लोग ऐसे होते हैं जो “हर हाल में अमीर बनना चाहते हैं,” और इस वजह से वे अपनी दोस्ती, रिश्ते-नाते और परमेश्वर के साथ अपने संबंध को पूरी तरह बिगाड़ देते हैं।
Tuy nhiên, những người “muốn nên giàu-có” thường phải hy sinh tình bạn, mối quan hệ trong gia đình và thậm chí mối quan hệ với Đức Chúa Trời.
वे ख़तरनाक रूप से मतवालेपन के नज़दीक जाते हुए, अपनी मद्यसार सहन-शक्ति का परीक्षण नहीं करते; न ही वे मद्य पेयों को किसी भी प्रकार से अपने पूरे प्राण और स्पष्ट मन के साथ परमेश्वर की अपनी सेवा को बिगाड़ने देते या बाधा डालने देते हैं।
Họ không thử nghiệm xem mình có thể uống được bao nhiêu rượu, uống gần đến độ say; họ cũng không để cho rượu làm sút kém hoặc cản trở việc họ hết lòng phụng sự Đức Chúa Trời với tâm trí minh mẫn.
(मलाकी २:१३-१६; मत्ती १९:३-९) मौखिक परंपराओं में आदमी को अपनी पत्नी को तलाक़ देने की इजाज़त थी, “तब भी अगर इसने उसके लिए बनाए किसी पक़वान को बिगाड़ दिया हो,” या “अगर उसे इस से सुन्दर औरत मिल गयी हो।”—मिशना.
Các lời truyền khẩu cho phép một người ly dị vợ “chỉ vì nàng nấu một món không vừa ý chồng” hay là “nếu người đó thấy một người khác đẹp đẽ hơn vợ nhà” (Sách Mishnah).
(इब्रानियों 4:13, आर. ओ. वी.) इसलिए अपने साथी के साथ वफादारी निभाने की सबसे बड़ी वजह है इस बात का एहसास होना कि किसी भी तरह का अनैतिक काम यहोवा के साथ हमारे रिश्ते को बिगाड़ देता है। फिर चाहे हम अपने साथी से यह बात छिपाए रखने में कामयाब क्यों न हुए हों या इस काम का हमारी सेहत पर कोई बुरा असर न पड़ा हो या फिर इससे समाज में हमारी इज़्ज़त पर कोई आँच न आयी हो।
(Hê-bơ-rơ 4:13) Do đó, dù một hành động không chung thủy được giữ bí mật đến đâu, và dường như không có hậu quả đáng kể nào về mặt thể chất hay ảnh hưởng đến người xung quanh, hành vi ô uế đó về tính dục cũng làm tổn hại mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va. Ý thức điều này là động cơ mạnh nhất để giữ lòng chung thủy.
१४ याजकीय शेषजनों के साथ, इस बड़ी भीड़ को परमेश्वर के आगे के शब्दों को ध्यान देना है: “मैं न्याय करने को तुम्हारे निकट आऊंगा; और टोन्हों, और व्यभिचारियों, और झूठी किरिया खानेवालों के विरुद्ध, और जो मज़दूर की मज़दूरी को दबाते, और विधवा और अनाथों पर अन्धेर करते, और परदेशी का न्याय बिगाड़ते, और मेरा भय नहीं मानते, उन सभों के विरुद्ध मैं तुरन्त साक्षी दूंगा, . . .
14 Cùng với nhóm người còn sót lại thuộc nhóm thầy tế lễ, đám đông này phải vâng theo các lời kế tiếp của Đức Chúa Trời: “Ta sẽ đến gần các ngươi đặng làm sự đoán-xét, và ta sẽ vội-vàng làm chứng nghịch cùng những kẻ đồng-bóng, tà-dâm, những kẻ thề dối, những kẻ gạt tiền-công của người làm thuê, hiếp-đáp kẻ góa-bụa và kẻ mồ-côi, những kẻ làm hại người khách lạ, và những kẻ không kính-sợ ta...
अस्थिर मनों को चँगा होने में मदद देने से कहीं परे, वे “अच्छे चरित्र को बिगाड़” देंगे।—यशायाह ५:२०; १ कुरिन्थियों १५:३३.
Thay vì chữa cho người có tâm thần không thăng bằng, họ sẽ “làm hư thói-nết tốt” (Ê-sai 5:20; I Cô-rinh-tô 15:33).
आसपास के देशों के घटिया सोच-विचार ने उसकी सोच को भी पूरी तरह बिगाड़ दिया था। यहोवा को छोड़कर वह उनका सहारा लेना चाहता था जो उसे सच्ची सुरक्षा नहीं दे सकते थे।
Ông hoàn toàn bị lối suy nghĩ của các nước dẫn dụ, nhờ cậy những nguồn giả dối để có sự an toàn thay vì Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बिगाड देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.