बीमारी-छुट्टी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ बीमारी-छुट्टी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बीमारी-छुट्टी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ बीमारी-छुट्टी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nghỉ ốm, pheùp nghæ vì beänh, thời gian nghỉ ốm, phép nghỉ ốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ बीमारी-छुट्टी

nghỉ ốm

(sick leave)

pheùp nghæ vì beänh

(sick leave)

thời gian nghỉ ốm

(sick-leave)

phép nghỉ ốm

(sick-leave)

Xem thêm ví dụ

दुनिया बहुत खुश थी कि उसे आखिरकार संक्रामक बीमारियों से “छुट्टी” मिल गयी।
Thế giới được hưởng “kỳ nghỉ” khỏi bệnh truyền nhiễm.
अगर बीमारी या छुट्टियों पर जाने की वज़ह से आप अपना मैगज़ीन रूट पूरा नहीं कर सकते तो अपने परिवार या कलीसिया के किसी और प्रकाशक को जाने के लिए कहिए।
Nếu bạn không thể đi hết lộ trình vì bệnh hoặc đi nghỉ hè, hãy nhờ một người công bố khác trong gia đình hoặc trong hội thánh đem tạp chí hộ bạn.
(इफिसियों 4:28; कुलुस्सियों 3:23) अनुमान लगाया गया है कि यूरोप के एक देश में, जो नौकरी-पेशा लोग बीमारी की वजह से छुट्टी पाने के लिए डॉक्टर की चिट्ठी लाते हैं उनमें से एक-तिहाई चिट्ठियाँ फरज़ी होती हैं।
(Ê-phê-sô 4:28; Cô-lô-se 3:23) Theo ước đoán tại một xứ ở Châu Âu, một phần ba nhân công dù không bị ốm nhưng đã từng xin bác sĩ giấy chứng nhận để được phép nghỉ ốm.
१९५६ में, स्वास्थ्य समस्याओं के कारण, मैं बीमारी की छुट्टी पर अमरीका लौटी।
Vào năm 1956, vì có vấn đề sức khỏe, nên tôi đã phải tạm nghỉ và trở về Hoa Kỳ.
अगर आपको या आपके किसी अज़ीज़ को दिल की बीमारी या डायबिटीज़ है या दौरे पड़ते हैं तो दवाइयाँ अपने साथ रखिए वैसे ही जैसे आप घर पर रहते वक्त या छुट्टियाँ मनाने के लिए जाते वक्त साथ रखते हैं।
Nếu bạn hay người thân yêu đang bị bệnh nặng, tỉ như bệnh tim, đái đường hay thường bị động kinh, xin vui lòng đem theo những thứ thuốc dùng cho những bệnh ấy như thể khi bạn ở nhà hay đi nghỉ hè.
बीमारियों से कुछ देर के लिए “छुट्टी
“Kỳ nghỉ” khỏi bệnh tật

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बीमारी-छुट्टी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.