bisa saja trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bisa saja trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bisa saja trong Tiếng Indonesia.
Từ bisa saja trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là có thể, có lẽ, được, nổi, phỏng đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bisa saja
có thể(may) |
có lẽ(may) |
được
|
nổi
|
phỏng đoán
|
Xem thêm ví dụ
Kami akan melakukan apa pun Kami bisa saja menyelamatkan hidupmu Bọn ta đã có thể làm tất cả những gì có thể để cứu mạng ngươi. |
Ia bisa saja memandang hadiah itu dengan sebelah mata. Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên. |
Dia bisa saja mengejar Lee. Hắn có thể nhằm vào Lee! |
Ya, tapi, Catie, ia menculikmu dan kau bisa saja mati. Nhưng, Catie, hắn bắt cóc cô và cô suýt nữa thì chết. |
Jika ia lebih dari setetes tritium, ia bisa saja menghancurkan kota. Nếu ông ta có thêm tritium, Ông ấy có thể phá huỷ cả thành phố. |
Kau bisa saja pilih raja Joffrey. Em đã có thể chọn Joffrey. |
Aku bisa saja meyakinkan mu, tapi semua yang aku harus katakan sudah terlintas dalam pikiran mu. Đáng lẽ tao sẽ cố thuyết phục mày, nhưng mọi thứ mà tao phải nói, đã hiện ra trong đầu mày. |
Salinan yang Bisa Saja Keliru Sai lầm của những bản sao |
Aku tidak tahu bisa saja kita stall sebelum kita menyentuh laut. Anh biết chắc là chúng ta phải tắt động cơ ngay trước khi chạm nước. |
Dia bisa saja membunuhmu. Hắn đã có thể giết các con. |
Kau bisa saja menembakku! Lỡ bắn nhầm tôi thì sao |
11 Situasinya bisa saja terjadi sebaliknya. 11 Nhưng hoàn cảnh có thể khiến bạn cảm thấy như thể Đức Giê-hô-va không giúp mình. |
Ia bisa saja bermegah atas hak istimewa tersebut. Ông đã có thể khoe khoang về đặc ân của mình. |
Namun, sebuah toko atau bisnis bisa saja menggunakan undian sebagai suatu sarana promosi. Tuy nhiên, một tiệm bán hàng hoặc một cơ sở thương mại có thể dùng việc rút số như là một cách để quảng cáo. |
Nehemia bisa saja berpikir, ’Kedengarannya masuk akal. Nê-hê-mi có thể nghĩ rằng: ‘Điều này nghe cũng có lý. |
Mereka bisa saja disembunyikan di mana pun Chúng có thể được giấu ở bất cứ nơi nào, có phải không ạ? |
Orang bisa saja merasa kenyang dengan makan makanan yang tidak sehat. Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào. |
Orang tuaku bisa saja meninggalkanku di sebuah rumah perawatan, kau tahu. Đáng lẽ cha mẹ tôi đã có thể để tôi trong một viện điều dưỡng. |
Itu bisa saja kita. Đó có thể đã là chúng ta. |
Paulus bisa saja membiarkan dirinya menjadi beban keuangan bagi saudara-saudara Kristen-nya di Korintus. Phao-lô đã có thể để mình trở thành gánh nặng về tài chính cho anh em tín đồ Đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô. |
Aku bisa saja menghabisi keluargamu. Tao có thể bắt gia đình của mày. |
Itu bisa saja membunuhmu. Tôi đã có thể giết anh. |
Ya, dewasa ini, orang yang tadinya baik dan jujur bisa saja menjadi maling. Chúng ta phải hiểu là một người trước kia đàng hoàng lương thiện nay có thể trở thành một kẻ trộm cắp. |
Dia bisa saja menjebakmu dan kali ini, tak ada Sara yang akan membantumu. Cô ta có thể đang bẫy cậu và lần này, sẽ không có Sara cute để cứu cậu đâu. |
Tentu saja, saat dia menggunakan tangan itu pada seseorang, dia bisa saja mencincang manusia tanpa keraguan. Tất nhiên, khi anh ta sử dụng đôi tay đó lên con người, thì lại là một kết cục khác. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bisa saja trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.