bispak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bispak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bispak trong Tiếng Indonesia.

Từ bispak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đĩ, gái điếm, đi, điếm, gái mại dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bispak

đĩ

(slut)

gái điếm

đi

điếm

gái mại dâm

Xem thêm ví dụ

Contoh: Prostitusi, layanan pendampingan dan escort (jasa bispak 'bisa pakai'), pijat intim dan layanan serupa, situs pelukan
Ví dụ: Mại dâm, dịch vụ người bạn thân mật và dịch vụ vệ sĩ, dịch vụ xoa bóp thân mật và các dịch vụ tương tự, trang web ôm ấp
Cewe peniup " flute " dari band aneh, yang jadi-in gue " bispak " nya, terus ngilang gitu aja abis " Prom Night ".
À ừ, chắc cậu đang nhắc tới... con bé tẻ nhạt chơi sáo khiến mình thành chò đùa của ả, rồi đá mình luôn sau buổi dạ vũ.
Ya, dia " bispak " gue.
Cậu ta là kép của tớ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bispak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.