बल बढाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बल बढाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बल बढाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बल बढाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bắt tôn trọng, ép buộc, tiếp thêm sinh lực, thi hành, thúc ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बल बढाना
bắt tôn trọng(enforce) |
ép buộc(enforce) |
tiếp thêm sinh lực(invigorate) |
thi hành(enforce) |
thúc ép(enforce) |
Xem thêm ví dụ
स्वर-बल बढ़ाइए या घटाइए। Thay đổi cao độ. |
३ प्रेरित परमेश्वर के लिए एक दृढ़ स्थिति इसलिए ले सके कि आध्यात्मिक रूप से उनका बल बढ़ाया गया था। 3 Các sứ đồ đã có thể giữ lập trường cương quyết đứng về phía Đức Chúa Trời bởi vì họ được thêm sức về thiêng liêng. |
क्या करना है: मुद्दे साफ समझाने के लिए और लोगों की भावनाएँ जगाने के लिए आवाज़ तेज़ या कम कीजिए, स्वर-बल बढ़ाइए या घटाइए और बोलने की रफ्तार बदलिए। TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói. |
कुछ ऐसी भी भाषाएँ हैं, जिनमें आवाज़ को धीमा करके या स्वर-बल को बढ़ाकर ज़ोर दिया जा सकता है। Trong một số ngôn ngữ, sự nhấn mạnh có thể cũng được diễn tả bằng cách lên hoặc xuống giọng. |
इसे बलि का स्वाद बढ़ाने के लिए नहीं चढ़ाया जाता था। Muối được nêm không phải để làm tăng hương vị của-lễ. |
16 और लकोनियस के वचन और उसकी भविष्यवाणियां इतनी महान और अदभुत थीं कि उनके कारण सारे लोगों पर भय छा गया; और उन्होंने लकोनियस की बातों के अनुसार अपने बल को और बढ़ाया । 16 Và thật vĩ đại và kỳ diệu thay những lời nói và những lời tiên tri của La Cô Nê, vì nó làm cho mọi người sợ hãi khiến họ cố gắng hết mình để làm theo những lời chỉ dạy của La Cô Nê. |
उसी तरह, यहोवा यह निश्चित करता है कि हम आध्यात्मिक रूप से अच्छी तरह पोषित हों। यह उसका एक और तरीक़ा है जिससे वह हमें बढ़ते रहने का बल देता है। Vì vậy, để giúp chúng ta tiếp tục sinh hoạt, Đức Giê-hô-va ban sức cho chúng ta bằng một cách khác nữa là chăm lo sao cho chúng ta được nuôi dưỡng đầy đủ về thiêng liêng (Ê-sai 65:13, 14). |
लेकिन जो कुछ भी समझ उनके पास थी, उसके बल-बूते पर वे निडरता से बढ़ते गए और उन्होंने अपने आप को और अधिक प्रबोधन के योग्य साबित किया। Nhưng họ dạn dĩ tiến tới với sự hiểu biết có được lúc đó và tỏ ra xứng đáng được soi sáng thêm. |
बलि चढ़ाने के लिए यीशु के पास प्राचीन महायाजक से बढ़कर कुछ था। Vật mà Chúa Giê-su hiến dâng có giá trị bội phần so với những gì thầy tế lễ thượng phẩm thời xưa đã dâng. |
12 अबशालोम को कुछ हद तक कामयाबी ज़रूर मिली। उसके ‘राजद्रोह की गोष्ठी ने बल पकड़ा, क्योंकि उसके पक्ष के लोग बराबर बढ़ते गए।’ 12 Trong một thời gian ngắn, Áp-sa-lôm được thành công, vì “sự phản-nghịch trở nên mạnh, và đoàn dân đi theo Áp-sa-lôm càng ngày càng đông”. |
ऐसा हो कि हम उन प्रबन्धों का पूरा-पूरा फ़ायदा उठाएँ जो उसने हमें बढ़ते रहने के वास्ते बल देने के लिए किए हैं, मानो वह हमें एक उड़ते उकाब के शक्तिशाली पंख प्रदान करता हो। Mong sao chúng ta tận dụng những sắp đặt mà ngài cung cấp để ban sức cho chúng ta đặng tiếp tục tiến bước, như thể là ngài cấp cho chúng ta đôi cánh mạnh mẽ của chim đại bàng đang bay cao. |
जी हाँ, हम हमेशा सुर को थोड़ा-सा बढ़ाकर शब्दों पर ज़ोर देते हैं जिसके साथ-साथ साधारणतः बल में भी थोड़ी वृद्धि होती है। Dĩ nhiên, chúng ta hay nhấn mạnh những chữ bằng cách nói giọng cao hơn một chút và đồng thời tăng thêm độ mạnh một chút. |
और हमारे विश्वास का बल बढ़ना चाहिए तथा सनातन राजा के पैरों की चौकी के पास अक्सर जाने तथा उनके प्रेममय सान्निध्य में ठहरने की हमारी इच्छा बढ़नी चाहिए। Điều nầy phải làm đức tin chúng ta vững mạnh và gia tăng lòng ham muốn thường xuyên đến gần bệ chân của Vua đời đời và nấn ná bên sự hiện diện yêu thương của Ngài. |
+ 13 जब यहोवा का संदूक ढोनेवालों+ ने छ: कदम आगे बढ़ाए तो दाविद ने एक बैल और एक मोटे किए हुए जानवर की बलि चढ़ायी। + 13 Khi những người khiêng+ Hòm Giao Ước của Đức Giê-hô-va đi được sáu bước, Đa-vít dâng một con bò đực và một con vật béo mập làm vật tế lễ. |
एक महत्वपूर्ण योगदान था, स्थानीय गति के गणित का विकास थॉमस ब्राडवारदाइन (Thomas Bradwardine) ने प्रस्तावित किया की गति (V) अंकगणितीय अनुपात में बढ़ती है क्योंकि बल (F) और प्रतिरोध (R) का अनुपात ज्यामितीय अनुपात में बढ़ता है। Thomas Bradwardine đưa ra rằng vận tốc (V) tăng theo tỉ lệ số học khi tỉ số của lực (F) với lực cản (R) tăng theo số mũ. |
धन-दौलत, इंसानी रिश्तों से बढ़कर नहीं है और उस दौलत को हासिल करने के लिए इन रिश्तों की बलि नहीं चढ़ायी जानी चाहिए। Mối quan hệ với người khác quan trọng hơn của cải vật chất và không nên bỏ để theo đuổi sự giàu có. |
लुस्त्रा, इकुनियुम और अन्ताकिया को पुनः भेंट करने पर, मिशनरियों ने शिष्यों का बल बढ़ाया और उन्हें विश्वास में रहने के लिए प्रोत्साहित किया, और कहा: “हमें बड़े क्लेश उठाकर परमेश्वर के राज्य में प्रवेश करना होगा।” Khi trở lại viếng thăm các nơi như Lít-trơ, Y-cô-ni và An-ti-ốt, các giáo sĩ làm vững mạnh các môn đồ, khuyến khích họ tiếp tục vun trồng đức tin và nói: “[Chúng ta] phải trải qua nhiều nỗi khó-khăn mới vào được nước Đức Chúa Trời”. |
और जब नफाइयों ने देखा कि उन्होंने लमनाइयों को भगा दिया तो वे अपने बल के कारण फिर से अहंकारी हो गए; और अपनी ताकत से वे आगे बढ़े और फिर से उजाड़ शहर पर अधिकार कर लिया । Và khi dân Nê Phi thấy rằng họ đã đẩy lui được dân La Man, họ lại khoe khoang sức mạnh của mình; và họ đem hết sức mạnh của mình để đánh chiếm lại thành phố Hoang Vu. |
14 परमेश्वर के वचन के बढ़ने का तीसरा ज़िक्र प्रेरितों 19:20 में किया गया है। वहाँ लिखा है: “[यहोवा] का वचन बल पूर्वक फैलता गया और प्रबल होता गया।” 14 Sự phát triển đạo Đức Chúa Trời được đề cập đến lần thứ ba nơi Công-vụ 19:20: “Nhờ quyền-phép của Chúa, đạo bèn đồn ra, càng ngày càng được thắng”. |
18 फिर नाज़ीर को भेंट के तंबू के द्वार पर अपने सिर के लंबे बाल मुँड़वाने चाहिए,*+ जो उसने मन्नत के दिन बढ़ाए थे। वह अपने कटे हुए बाल उस आग में डालेगा जिसके ऊपर शांति-बलि का जानवर जल रहा होगा। 18 Sau đó, tại lối ra vào lều hội họp, người Na-xi-rê phải cạo tóc đã để dài+ rồi lấy tóc đó, tức là tóc đã mọc trong suốt thời gian làm người Na-xi-rê, đặt trên lửa đang cháy dưới vật tế lễ hòa thuận. |
सामर्थ्य और पराक्रम तेरे ही हाथ में हैं, और सब लोगों को बढ़ाना और बल देना तेरे हाथ में है।”—1 इतिहास 29:11, 12. Quyền-năng và thế-lực ở nơi tay Chúa: tay Chúa khiến cho được tôn-trọng và ban sức-mạnh cho mọi người”.—1 Sử-ký 29:11, 12. |
29 और लमनाई, यह देखकर कि हमारा सैन्यदल नियमित बढ़ता जा रहा है, और हमारी सहायता के लिए सामग्रियां पहुंचायी जा रही हैं, तो वे भयभीत होने लगे, और उन्होंने इस उद्देश्य से हम पर आक्रमण करना शुरू कर दिया ताकि यदि संभव हो तो वे हमारी सामग्रियों और बल को बढ़ने से रोक सकें । 29 Và khi dân La Man thấy lực lượng của chúng tôi được gia tăng mỗi ngày, cùng lương thực gởi tới để nuôi dưỡng chúng tôi, thì chúng bắt đầu sợ hãi và bắt đầu xông ra tấn công, nếu có thể để chấm dứt việc tiếp tế lương thực và bổ xung quân số của chúng tôi. |
१७, १८. (अ) यीशु ने हमें पवित्र आत्मा के लिए माँगने के लिए किस तरह प्रोत्साहित किया, और उसके शब्दों का बल किस बात से बढ़ जाता है? 17, 18. a) Giê-su khuyến khích chúng ta thế nào về việc hỏi xin thánh linh, và điều gì làm tăng thêm tác dụng lời ngài? |
8. (क) इसहाक की बलि चढ़ाने के लिए इब्राहीम का आगे बढ़ना किस बात की झलक थी? 8. (a) Việc Áp-ra-ham toan dâng Y-sác là hình bóng cho điều gì? |
8 इसके अलावा, इब्राहीम के उस दिल छू जानेवाले किस्से पर भी गौर कीजिए कि कैसे वह सारा से हुए अपने एकलौते बेटे की बलि चढ़ाने के लिए आगे बढ़ा। 8 Cũng hãy xem xét câu chuyện cảm động về việc Áp-ra-ham toan dâng Y-sác, con duy nhất do Sa-ra sinh cho ông. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बल बढाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.