博爱 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 博爱 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 博爱 trong Tiếng Trung.
Từ 博爱 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nhân đạo, lòng nhân đức, chí nhân, hành động nhân đạo, sự cứu tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 博爱
nhân đạo(humanity) |
lòng nhân đức(charity) |
chí nhân
|
hành động nhân đạo(humanity) |
sự cứu tế(charity) |
Xem thêm ví dụ
他们谈及良善和博爱 ‘Họ nói về lòng nhân từ và tình yêu thương’ |
跨信仰青年核心组织的创办人埃布·派特尔说:“请问有哪个宗教不认为人应该扶助弱者、保护环境、有博爱精神呢?” Ông Eboo Patel, người sáng lập Tổ chức Giới trẻ Liên tôn toàn cầu (Interfaith Youth Core) hỏi: “Hãy cho tôi thấy tôn giáo nào không quan tâm đến lòng trắc ẩn..., không quan tâm đến việc quản lý môi trường..., không quan tâm đến lòng hiếu khách”. |
这是比较古老的希腊概念 是一种内心深处的善念: 博爱: 人类之爱. Đó là một khái niệm rất cũ, một khái niệm của người Hy Lạp, của sự từ thiện với ý nghĩa gốc của nó: phil-anthropy, tình yêu nhân loại. |
卡德克所提倡的通灵术吸引了很多人,因为这种信仰主张博爱和行善。 Thuyết thông linh thu hút nhiều người vì nó nhấn mạnh tình yêu thương người lân cận và việc thiện. |
去找找那些,可以看到你博爱之心的人- 和与你不同的人交往,会让你 富有同情心, 怜悯心 这样就会发生非常具有影响力、且非常美妙的事情 你就会开始意识到,他们就是你们, 他们是你们的一部分,是你们家庭的成员 这样我们就不再是旁观者。 Và những thanh niên da đen, ý tôi là nếu một người đi ngang qua bạn, đường hoàng chân chính, hãy làm bạn. |
同样的,社会网络也是传播这些好的、 有价值的事物的必要条件, 比如关爱与慈悲, 快乐和博爱, 以及想法。 Tương tự, mạng xã hội cần cho sự lan truyền những điều tốt đẹp và giá trị, như tình yêu và lòng tốt và hạnh phúc và nhân đạo và ý tưởng. |
新的电子技术可以 让一些组织 更有效地帮助人类 不仅仅确保了人们 有权力获得相关信息 或者有权力互相沟通 而是 在将来 帮助人类的组织们可以 让人类能够获得 关键的通讯技术 从而确保 世界可以听到他们的心声 可以知道他们真正在做什么 可以了解他们如何使世界更加博爱 Khả năng mà các công nghệ số đang đem lại có thể giúp các tổ chức nhân đạo, không chỉ đảm bảo rằng quyền của người dân tới thông tin được đáp ứng, hay họ có quyền được liên lạc, mà tôi nghĩ rằng trong tương lai, các tổ chức nhân đạo có thể hy vọng quyền của mọi người được tiếp cận với các công nghệ truyền thông quan trọng nhằm đảm bảo rằng tiếng nói của họ được nghe thấy, rằng họ đang thực sự đang tham gia, rằng họ thực sự được tiếp thêm sức mạnh trong một thế giới nhân đạo. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 博爱 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.