波及 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 波及 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 波及 trong Tiếng Trung.
Từ 波及 trong Tiếng Trung có các nghĩa là giả vờ, chạm đến, kéo theo, liên quan đến, làm dính líu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 波及
giả vờ(affect) |
chạm đến(affect) |
kéo theo(involve) |
liên quan đến(involve) |
làm dính líu(involve) |
Xem thêm ví dụ
在1982年3月一枚炸彈在教育部爆炸,同時波及到周圍數座建築物。 Tháng 3 năm 1982, một quả bom phát nổ tại Bộ giáo dục, làm hư hại nhiều toà nhà. |
還 受到 了 波及 傷害 Dính cả đòn văng nước nữa. |
其影响波及全球 而且会在很长时间内延续下去 Nó vang dội toàn thế giới, và sẽ còn để lại âm vang cùng với thời gian. |
之后骚乱在该地开始蔓延,随后波及到伦敦其他地区,乃至伦敦以外的其他英格兰城市。 Cuộc bạo động khác sau đó xảy ra ở những nơi khác tại Luân Đôn và trong một số khu vực khác của nước Anh. |
这种新型疾病首先 于1996年在塔斯马尼亚岛北部发现 然后大规模波及到整个岛 Căn bệnh này được thấy đầu tiên ở phía đông bắc của đảo Tasmania vào năm 1996 và đã lan truyền khắp Tasmania như một làn song khổng lồ. |
大屠杀引发的动荡也波及到非洲中部的其他国家,难民营里人满为患。 Cuộc tàn sát ấy dẫn đến sự hỗn loạn tại các nước khác ở Trung Phi, và hậu quả là có những trại tị nạn chật cứng người. |
据估计火场中心温度达到了1000°C,46米长的隧道严重受损,另有500米受到波及。 Ước tính nhiệt độ của đám cháy lên đến 1000 °C, và đường hầm đã bị hư hại nghiêm trọng một đoạn dài 46m, và lên tới 500m bị ảnh hưởng ở một số mức độ. |
墨西哥城会不会受到波及? Thành phố đó có ở trong tình trạng nguy hiểm không? |
1944年後,受到盟軍25次大空襲影響,受波及的台灣農工生產值於戰爭結束前的1945年降到最低點。 Sau năm 1944, do bị Đồng Minh 25 lần không kích, sản xuất nông-công nghiệp của Đài Loan giảm xuống mức thấp nhất vào trước khi kết thúc đại chiến. |
罪永远都会带来后果,罪永远都会伤害罪人,也会伤害受罪波及的人。 Tội lỗi luôn luôn có hậu quả. |
1848年的革命浪潮几乎波及了整个欧洲。 Cuộc cách mạng năm 1848 đã có ảnh hưởng trên toàn châu Âu. |
這些受地震影響的人,在希臘當地又稱作seismopathis,也就是「受地震波及者」。 Những người này được gọi trong tiếng Hy Lạp là seismopathis có nghĩa bị ảnh hưởng của động đất. |
换句话说,这个预言所提到的灾难会波及我们所有人,谁也不能免受影响。 Nói cách khác, lời tiên tri này liên quan đến một tai họa sẽ ảnh hưởng đến mỗi người chúng ta. |
當然,諸神也受到了這個影響波及。 Hai đại thần này cũng bị bãi chức. |
如果火山喷出大量火山灰,而风势吹向墨西哥城,市内居民就可能受到波及了。 Tuy nhiên, tùy theo chiều gió thổi, vùng này có thể bị ảnh hưởng nếu núi lửa phun lên nhiều tro bụi. |
地球村里总会有些愚昧的村民, 并且他们的所作所为的影响 会波及全球。 Ngôi làng toàn cầu sẽ có những kẻ ngốc của chính nó, và chúng sẽ có quy mô toàn cầu. |
1933年,经济大萧条波及全球。 Cuộc Đại Suy Thoái năm 1933 ảnh hưởng trên khắp thế giới. |
视频:情况正在恶化 塑料包装的数量不断增加 “用完就扔”的生活方式大行其道 危害已经波及到了海洋 "Số lượng đang tăng lên, lượng thùng dây gói bọc đang tăng lên, phương châm sống "dùng rồi vứt" đang nhân rộng, và tất cả đang được thể hiện trong đại dương." |
每逢世上的动乱波及他们时,他们就应用圣经这个劝告:“什么事都不要忧虑,只要凡事借着祷告和恳切祈求,连同感谢,把你们的呼吁告知上帝。” Khi bị ảnh hưởng bởi sự hỗn loạn của thế gian này, họ áp dụng lời khuyên của Kinh-thánh: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài-xin, và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời”. |
以赛亚书57:19-21)当然,耶和华的子民虽然不属世界,却难免受到各国的动乱所波及。( Đức Chúa Trời ta đã phán: Những kẻ gian-ác chẳng hưởng sự bình-an” (Ê-sai 57:19-21). |
霧霾籠罩着蘇門答臘島全境和加里曼丹部分地區,波及範圍包括旅遊業、航空業和航海業活動,以至於印尼的經濟。 Đám mây đã bao phủ toàn bộ hòn đảo Sumatra và các bộ phận của Kalimantan, ảnh hưởng đến hoạt động du lịch, hàng không và hàng hải cũng như nền kinh tế Indonesia. |
你 的 部队 遭 波及 , 主要 目标 是 凡 布伦特 Van Brunt là mục tiêu chính. |
其次,我们必须在地球上建造大面积的生物多样性保护区。 并开始波及其他地区。 Thứ nhì, chúng ta cần tạo nên sự dự trữ đa dạng sinh học trên hành tinh và bắt đầu di chuyển chúng vòng quanh. |
18 以赛亚书1:7,8所载的话显然在亚述人入侵期间应验,当其时以色列被毁灭了,而毁灭和痛苦波及犹大国。( 18 Hình như những lời nơi Ê-sai 1:7, 8 được ứng nghiệm trong thời gian A-si-ri xâm lăng, đưa tới việc nước Y-sơ-ra-ên bị tàn phá. Sự tàn phá này cũng lan tới nước Giu-đa, gây khổ sở cho nước này. |
从13到17世纪,对巫婆的恐惧席卷整个欧洲,波及欧洲大国的殖民地北美洲。 Từ thế kỷ 13 tới thế kỷ 17, sự sợ hãi các phù thủy lan tràn khắp Châu Âu và sang tận Bắc Mỹ khi những người Âu Châu lập cư. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 波及 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.