boneka trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boneka trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boneka trong Tiếng Indonesia.

Từ boneka trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là búp bê, Búp bê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boneka

búp bê

noun

Karena aku telah melihat babi itu dalam sebuah rumah boneka.
Bởi vì tôi đã nhìn thấy con lợn đó trong một ngôi nhà búp bê.

Búp bê

Boneka ini ada bersama Smurf dan Cabbage Patch Kids.
Nó cũng bán chạy ngang ngửa với Xì Trum và Búp bê cải bắp.

Xem thêm ví dụ

Tapi, Pilatus tidak mau menjadi boneka mereka lagi. Dia menjawab, ”Apa yang sudah saya tulis tidak boleh diubah.” —Yohanes 19:19-22.
Nhưng vì không muốn làm quân cờ trong tay của họ nữa nên Phi-lát trả lời: “Điều ta viết, ta đã viết rồi”.—Giăng 19:19-22.
1959 - Boneka terlaris di dunia, Barbie, dijual pertama kali dalam Pameran Mainan Internasional di New York City.
1959 - Búp bê Barbie xuất hiện lần đầu tiên trước công chúng tại Hội chợ đồ chơi quốc tế Mỹ được tổ chức tại thành phố New York.
Alita memutuskan untuk menghadapi Vector, yang merupakan salah satu dari berbagai 'boneka' yang dapat dikendalikan dari jarak jauh oleh Nova, seorang ilmuwan Zalem yang kuat.
Alita quyết định đối đầu với Vector, người đã bị Nova, một nhà khoa học của Zalem điều khiển.
Dia kehilangan kedua orang tuanya Dan menyukai Boneka-ku.
Cô ấy đã mất cha mẹ và chú ý đến con búp bê của tôi.
Raja Siria dan raja Israel berkomplot untuk menggulingkan Raja Ahaz dari Yehuda dan menggantinya dengan penguasa boneka, putra Tabeel —seseorang yang bukan keturunan Daud.
Vua của Sy-ri và Y-sơ-ra-ên lập kế hoạch lật đổ Vua A-cha của nước Giu-đa và đưa một vị vua nhìn là con của Ta-bê-ên—người không thuộc dòng dõi Vua Đa-vít—lên thay thế.
Aku sudah punya boneka ini, Bu.
Con đã có con búp bê này rồi mà.
Ini adalah pelacak boneka milikku.
Thiết bị dò tìm Grim Hold của tôi
Biar kubawa Boneka itu.
Để ta mang đi.
Mari kita temukan bonekanya lalu kita sudahi saja
Tìm Grim Hold rồi rời khỏi đây thôi.
Boneka kecil Rusia ku
Con búp bê Nga của bà
Saya akan bertanya, "Ibu, mengapa saya tak boleh berdandan dan bermain boneka sepanjang hari?"
Mấy câu đại loại như, "Mẹ, sao con không được mặc đẹp và chơi với những con rối cả ngày?"
Alkitab menceritakan bahwa suatu pribadi roh yang tidak kelihatan menggunakan seekor ular, seperti seorang ahli bicara perut [ventriloquist] menggunakan boneka, untuk berkomunikasi dengan wanita pertama, Hawa, dan menggiringnya untuk memberontak melawan Allah.
Kinh Thánh thuật rằng một thần linh vô hình đã dùng một con rắn, gần giống như người biết nói tiếng bụng dùng hình nộm, để nói chuyện với người đàn bà đầu tiên là Ê-va, và đưa bà đến chỗ phản nghịch Đức Chúa Trời.
Si Pembuat Boneka tidak mentolerir kegagalan.
The Dollmaker không tha thứ cho việc thất bại đâu.
Dari situ hingga ke boneka ahli bicara perut modern, hanyalah satu peristiwa dalam sejarah.
Từ đó, hình nộm hiện đại của người nói tiếng bụng, chỉ là một khoảnh khắc ngắn ngủi trong lịch sử.
Gadis dengan bonekanya yang rusak,
Một em gái với con búp bê bị hư,
Manusia membuatnya untuk boneka mereka
Con người làm ra nó cho búp bê của họ.
Artinya lebih dari sekedar boneka binatang ini meyakinkan anak- anak bahwa mereka masih memiliki ayah
Phải cần nhiều hơn những con thú bông thỉnh thoảng mới có để thuyết phục bọn trẻ rằng chúng vẫn còn có một người bố
Ini Boneka " itu "'kan?
Đúng là phải không?
(Kejadian 3:1; Penyingkapan 12:9) Makhluk roh yang tidak kelihatan, atau malaikat yang kuat, ini menggunakan seekor ular untuk berbicara kepada Hawa, persis seperti orang yang pintar membuat suaranya seolah-olah terdengar dari mulut boneka yang ada di sebelahnya.
(Sáng-thế Ký 3:1; Khải-huyền 12:9) Thiên sứ mạnh mẽ này, hay tạo vật thần linh vô hình, đã dùng con rắn để nói với Ê-va, cũng như một người có tài có thể làm tiếng nói mình dường như xuất phát ra từ con búp bê hay hình nộm ngay kế bên.
Kami lebih dari sekedar jarum di boneka ( dukun ) dan melihat masa depan di potongan tubuh ayam ( peramal ).
Chúng tôi không chỉ biết châm kim vào hình nhân và nhìn thấy được tương lai thông qua xương gà thôi đâu.
Dasar boneka!
Đồ con rối!
Sebut saja saya keajaiban, dollface ( wajah boneka ), karena itu adalah saya.
Vậy cứ gọi tôi là phép màu đi Vì tôi chính là nó mà.
Dan bicara padanya seperti boneka jadi dia akan makan.
Còn phải ú ớ như hâm mỗi lần cho nó ăn nữa.
Hal terakhir yang kubutuhkan... adalah gambar diriku yang lain yang tampak seperti boneka porselin.
Điều cuối cùng em yêu cầu là...
Para narapidana membuat boneka yang terlihat seperti orang yang ingin mereka kutuk.
Các tù nhân làm hình nhân trông giống người mà họ muốn nguyền rủa.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boneka trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.