bonne après-midi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bonne après-midi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonne après-midi trong Tiếng pháp.
Từ bonne après-midi trong Tiếng pháp có các nghĩa là xin chào, chị, em, chào ông, cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bonne après-midi
xin chào(good afternoon) |
chị(good afternoon) |
em(good afternoon) |
chào ông(good afternoon) |
cô(good afternoon) |
Xem thêm ví dụ
Bonne après-midi, Eric. Chào anh, Eric. |
Le samedi après-midi, avec d’autres enfants, nous prêchons la bonne nouvelle de maison en maison, accompagnés par des adultes. Vào chiều thứ bảy, nhiều trẻ em như tôi đi cùng người lớn tham gia rao giảng tin mừng từng nhà. |
Bonne après-midi, Bridget. Chào cô, Bridget. |
Bonne après-midi, chers amis. Xin chào mọi người |
Bonne après-midi. Chào buổi chiều. |
Bonne après-midi. Chào em. |
Ainsi, nous profiterons tous de la bonne compagnie les uns des autres et serons sur place dès le début de la session de l’après-midi. Như vậy tất cả chúng ta có thể chuyện trò mang tính xây dựng với nhau cũng như có mặt ngay lúc chương trình buổi chiều bắt đầu. |
Nous avons parlé ensemble une bonne partie de l’après-midi. Cuộc thảo luận của chúng tôi kéo dài gần cả buổi chiều. |
Zoraya, qui a pleuré matin, midi et soir pendant des jours après avoir donné naissance à une petite fille en bonne santé, explique que ce qui l’a sauvée de la dépression c’est d’avoir repris dès que possible ses activités de chrétienne Témoin de Jéhovah. — Voir l’encadré pour d’autres suggestions. Sau khi sinh một bé gái mạnh khỏe, một chị tín đồ Đấng Christ tên Zoraya đã khóc suốt từ sáng đến tối trong nhiều ngày liền. Chị cho biết chính việc sớm trở lại những sinh hoạt rao giảng thường lệ của Nhân Chứng Giê-hô-va đã giúp chị vượt qua sự trầm cảm.—Để biết thêm các bí quyết khác, xin xem khung dưới đây. |
Nous aimerions prendre dans le Musée d'Art dans la matinée, et avoir un peu de déjeuner à une certaine bonne endroit végétarien, puis trottiner le long d'un concert sacré dans l'après- midi, et la maison à un dîner tôt. Chúng tôi muốn có trong Bảo tàng Nghệ thuật vào buổi sáng, và có một chút của ăn trưa tại một số tốt nơi ăn chay, và sau đó dáng đi cùng với một buổi hòa nhạc thiêng liêng vào buổi chiều, và nhà một tối sớm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonne après-midi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bonne après-midi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.