botte de pluie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ botte de pluie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ botte de pluie trong Tiếng pháp.

Từ botte de pluie trong Tiếng pháp có các nghĩa là ủng, bốt, khởi động, giày ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ botte de pluie

ủng

(wellingtons)

bốt

(wellingtons)

khởi động

giày ống

Xem thêm ví dụ

Mais je sais qu'elle le fera de toute façon, donc je garderai toujours une réserve de chocolat et de bottes de pluie tout près, parce qu'il n'existe pas de cœur brisé que le chocolat ne puisse réparer.
Nhưng tôi biết con gái sẽ làm vậy bất cứ giá nào, vì vậy tôi sẽ luôn giữ trong nhà sô cô la và giày đi mưa bởi vì không có nỗi đau nào mà sô cô la không làm dịu được.
Ce sont les bottes les plus laides que je n' aie jamais vues de ma vie
Đó cũng là những khởi đầu tệ hại mà tao từng gặp trong cuộc đời của tao
Mais j'ai pris des mois à assembler le costume le plus précis possible de Hellboy, des bottes à la ceinture aux pantalons à la main droite de la mort.
Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong.
Et aussi, il y a beaucoup plus de cellules dans votre cerveau que de brins de paille dans une botte de foin ordinaire.
Mà có nhiều tế bào ở não hơn số cọng rơm trong đống rơm khô kia.
Nous sommes tombés plus de fois que je ne pourrais le dire, avec en général juste un ski ou une botte qui tombait dans le trou.
Chúng tôi ngã nhiều lần hơn là tôi có thể nhớ, thường ngay khi đặt ván trượt hoặc giày trên tuyết.
Enfin, il est sorti avec son chapeau bosselé et très écrasée sur ses yeux, et commencé grinçant et boitant dans la salle, comme si, n'étant pas beaucoup plus habitués à des bottes, sa paire de humide, ceux en peau de vache froissé - probablement pas à la commande soit - plutôt pincé et tourmenté du premier coup hors d'un matin froid glacial.
Cuối cùng, ông xuất hiện với chiếc mũ của mình đã sứt mẻ và nghiền nát rất nhiều trên đôi mắt của mình, và bắt đầu ọp ẹp và khập khiễng về phòng, như thể, không nhiều quen với việc khởi động, cặp của mình ẩm ướt, những người da bò nhăn - có thể không được thực hiện để một trong hai - thay vì bị chèn ép và dày vò anh ta đi đầu tiên tắt của một buổi sáng lạnh buốt.
Quelques heures après la déclaration, le paquebot SS Athenia est torpillé par l'Unterseeboot 30 ; ce sont ainsi plus de 65 000 tonnes de navires qui seront coulés par les U-boote durant la première semaine de la guerre,.
Trong vòng vài giờ sau khi chiến tranh nổ ra, chiếc tàu chở hành khách SS Athenia bị tàu ngầm Đức U-30 tấn công bằng ngư lôi, trở thành nạn nhân đầu tiên trong số 65.000 tấn tàu bè bị U-boat đánh chìm chỉ trong tuần lễ đầu tiên của cuộc chiến.
Mais je le plus près une Toucher rebellé quand il ne me laisserait pas porter une paire de tissu au sommet des bottes que j'ai aimé comme un couple de frères.
Nhưng tôi gần như là một người sờ mó nổi loạn khi ông sẽ không cho tôi đeo một cặp vải đứng đầu khởi động mà tôi yêu thích một vài anh em.
Si Martha avait été servante une bien formés dame jeune, elle aurait été plus soumis et respectueux et aurait su que c'était son affaire à la brosse cheveux, et des bottes de bouton, et ramasser des objets et de les jeter loin.
Nếu Martha đã được một người giúp việc được đào tạo tốt của phụ nữ trẻ, cô sẽ có được nhiều hơn có ích và tôn trọng và đã có thể biết rằng đó là kinh doanh của mình để đánh tóc, và nút khởi động, và chọn những thứ lên và đặt chúng đi.
Ils sont toujours là, mais ils n'ont plus de bottes.
Không, họ vẫn còn đó, nhưng họ không mang giày.
Le père a acheté le petit déjeuner à l'petits fonctionnaires à la banque, de la mère s'est sacrifiée pour les sous- vêtements des étrangers, la sœur derrière son bureau a été à la botte des clients, mais les énergies famille ne s'étendait pas plus loin.
Người cha đã mua ăn sáng cho các quan chức nhỏ tại ngân hàng, người mẹ hy sinh mình cho lót của người lạ, chị đằng sau bàn của mình beck và cuộc gọi của khách hàng, nhưng gia đình của năng lượng đã không mở rộng thêm nữa.
Il s'est levé et il s'est reposé une botte à clous sur le dessus de sa bêche, alors qu'il regarda plus.
Ông đứng dậy và nghỉ ngơi một khởi động đinh ngắn đầu lớn trên đầu thuổng của mình trong khi ông nhìn cô hơn.
" Il y avait un grondement sourd des lourdes bottes de mer parmi les bancs, et une plus légère encore brassage de chaussures pour femmes, et tout était calme à nouveau, et tous les yeux sur le prédicateur.
" Có một thấp ầm ầm của biển- khởi động nặng giữa các băng ghế, và vẫn còn một slighter xáo trộn giày của phụ nữ, và tất cả đã yên tĩnh một lần nữa, và mỗi mắt trên giảng thuyết.
( Musique ) ♫ J'ai 300 ♫ ♫ 72 ans ♫ ♫ Je me souviens avec le plus grand regret ♫ ♫ comment j'enlevais ♫ ♫ et mâchais voracement ♫ ♫ les chers petits garçons ♫ ♫ que je rencontrais ♫ ♫ Je les mangeais crus ♫ ♫ dans leur habits du dimanche ♫ ♫ je les mangeais ♫ ♫ au curry avec du riz ♫ ♫ Je les mangeais cuits au four ♫ ♫ dans leurs vestes et leurs bottes ♫ ♫ et les ai trouvés délicieux ♫ ♫ Mais à présent que mes mâchoires ♫ ♫ sont trop faibles pour un tel repas ♫ ♫ je trouve que c'est de plus en plus grossier ♫ ♫ de faire une chose pareille ♫ ♫ alors que j'ai bien conscience ♫ ♫ que les petits garçons n'aiment pas ♫ ♫ se faire mâcher ♫ ♫ les petits garçons n'aiment pas ♫ ♫ se faire mâcher ♫ ( Musique )
( Âm nhạc ) ♫ Tuổi của ta ♫ ♫ ba trăm bảy mươi hai ♫ ♫ Ta suy ngẫm với lòng tiếc nuối sâu sắc ♫ ♫ Làm thế nào mình đã chọn và nhai ngấu nghiến ♫ ♫ những cậu bé đáng yêu mà ta đã gặp ♫ ♫ Ta đã ăn sống khi chúng vẫn còn đang mặc quần áo ngày lễ, ♫ ♫ Đã ăn chúng trộn cà ri với cơm, ♫ ♫ Ta đã ăn chúng nướng trong áo khoác và ủng, ♫ ♫ Và thấy rất ngon lành. ♫ ♫ Nhưng giờ hàm răng ta đã quá yếu để làm vậy, ♫ ♫ Ta nghĩ việc đó càng ngày ♫ ♫ càng thô lỗ bởi ta biết khá rõ ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ( Âm nhạc )

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ botte de pluie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.