不過 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 不過 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 不過 trong Tiếng Trung.

Từ 不過 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nhưng, nhưng mà, mà, tuy nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 不過

nhưng

adverb

她 很 喜歡 《 魔晶 》 不過 她 更 喜歡 她 最好 的 搭 檔 大眼 仔
Cô ấy thích nhiều thứ, nhưng không ai hơn được Mắt Bò, bạn thân nhất của cô ấy.

nhưng mà

adverb

是夠 鐵 的 , 不過 如果 泰德 打 電話給 他 說
Nghe hay đấy, nhưng mà giả sử nhé, nếu Ted gọi cho cậu ta và hỏi...

adverb

我們 只 不 過任 他們 沉溺 於 自己 不可 動搖 的 信仰.
Chỉ đơn giản là bỏ họ lại với số phận họ không thể thay đổi.

tuy nhiên

adverb

不过许多人登入聊天室,为的却是讨论学术问题。
Tuy nhiên, nhiều người vào phòng chat không phải để nói về những môn học.

Xem thêm ví dụ

不论在年中什么时候,真心关注同工的基督徒要彼此表达爱心并是难事。(
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
但是,与其他英语国家一样,其收入平衡水平高于许多欧洲国家。
Tuy nhiên, cũng như nhiều nền kinh tế của các nước nói tiếng Anh, nó có mức bất bình đẳng về thu nhập cao hơn so với nhiều nước châu Âu.
是因为它们有益处,而是因为它们可以买得到。
Không phải chúng ngon, vì chúng luôn có sẵn.
管人来自何方,
Hãy loan báo cho dân gần xa,
納森 確定 妳 是否 有意 識
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
這里 非常 錯 真的
Thật đó.
圣经告诫说:“他[骗子]装成声音和蔼, 你却要相信。”——箴言26:24,25。
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
哥林多后书8:12)捐献的目的是与人竞争或比较。
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh.
哈米吉多顿是上帝挑起的。
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
一棵树如果能随风弯曲,就算风再大也会被吹倒。
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
吉姆 , 我 知道 告诉 你 什么 。
Jim, Tôi không biết phải nói thế nào
那 你 怎么 早 说 呢 ?
Vậy sao không cho em biết?
保罗这样说,是要警戒信徒,有些人虽然以基督徒自居,却接受有关复活的圣经教训;他们如果跟这些人来往,就可能把信心毁了。
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
可是,我仔细查考圣经之后,就开始亲近耶稣的父亲耶和华上帝。
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
如果商家遵守这些政策,我们可能就会拒批其商品,以此通知他们我们发现了违反政策的情况。
Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng.
你 见 母狗 发情 什么样 吗?
Cậu đã thấy một ả đàn bà động đực bao giờ chưa?
美国有一对二十多岁的亲姐妹搬到多米尼加共和国服务。 她们说:“这里有许多风俗跟美国一样,要努力适应。
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ chúng tôi phải làm quen.
, 我 想 让 你 礼貌 点 让 那个 女 的 死 了 算了.
Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi.
由于这个缘故,以弗所书6:12告诉基督徒:“我们有一场角斗,是抵抗血肉之躯,而是抵抗那些政府、那些当权者、那些管辖黑暗的世界统治者,以及持有天上席位的邪恶灵体。”
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
这是一项可能完成的任务。
Một nhiệm vụ không thể hoàn thành được.
正如一位经验丰富的长老说:“你若仅是责骂弟兄,就会成就什么事。”
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em thôi”.
女权主义是所有消除陈腐性别观念的一切活动的统称, 因此,女权主义存在女性化”
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
不过,麦克林托克和斯特朗合编的《圣经、神学、教会著作百科全书》提到,“古埃及人是当时东方国家中,惟一留胡子的民族。”
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
然而这块地方并是液态水; 它实际上是甲烷(译注:沼气)。
Nhưng đó không phải nước lỏng là mêtan.
我们的家接待许多周游传道员,成了他们的落脚点。
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 不過 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.