buang air kecil trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buang air kecil trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buang air kecil trong Tiếng Indonesia.

Từ buang air kecil trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Tiểu tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buang air kecil

Tiểu tiện

Xem thêm ví dụ

Ya, kalau kau mau buang air kecil, ia bahkan bisa mencarikan ritsletingmu.
Phải, thậm chí nếu ông muốn xả, nó còn có thể giúp ông tìm khóa quần.
Bila prostat amat membengkak, penderita tidak dapat lagi buang air kecil.
Tuyến tiền liệt khi quá lớn có thể cản trở việc bài niệu của bệnh nhân.
Dia harus berjongkok di lapangan di samping jalan untuk buang air kecil seperti anjing.
Cô ấy phải đi tiểu trên vệ đường như chó vậy.
Buang air kecil.
Đi tè đi mày.
Terasa nyeri saat buang air kecil.
Cảm giác đau khi sờ vào bầu vú.
Aku serius, aku harus buang air kecil.
Nghiêm túc đấy, tôi phải đi tè đây.
Oh ya, buang air kecil memang sangat enak.
Tuyệt quá. Đi tiểu sướng thật.
sang bahwa sajak dengan sukacita memata-matai saat buang air kecil.
Tôi hoan hỉ hát những vần điệu đó, khi do thám mấy chàng trai đi đái trong vườn
Apakah kau buang air kecil dan besar?
Anh có đi tiểu và đại tiện không?
Aku kepingin buang air kecil...
Em mắc tiểu quá
Aku akan buang air kecil.
Tớ đi đây.
nak, apa kau ingin buang air kecil?
Con trai, không muốn đi tiểu sao?
Kau bilang padaku dia tidak buang air kecil dan besar?
Cô nói là ổng không phải đi ị hả?
Yang sedang Buang air kecil.
Anh ấy có cạo râu không?
Saya percaya dia buang air kecil di botol
Tôi tin rằng ông ta vừa đi tiểu trong cái bình đó.
Selama bulan lalu, seberapa sering Anda harus mengejan saat buang air kecil?
Trong tháng vừa qua, bao nhiêu lần bạn phải rặn để bắt đầu tiểu?
”Ketika saya berusia 54 tahun, saya mulai sering buang air kecil, kadang-kadang setiap 30 menit.
“Ở tuổi 54, tôi bắt đầu đi tiểu thường hơn, nhiều khi cứ mỗi 30 phút.
Oleh karena itu mereka buang air besar dan buang air kecil menggunakan pispot.
Nếu không, chúng vẫn đánh dấu lãnh thổ của mình bằng nước tiểu.
Kebiasaan buang air kecil?"
Hay thói quen về tiểu tiện?"
Aku ingin buang air kecil, Jet.
Tôi cần đi tè, Jet.
Aku harus buang air kecil.
Anh đi đây.
Selama bulan lalu, seberapa sering air seni Anda keluar tersendat-sendat sewaktu buang air kecil?
Trong tháng vừa qua, bao nhiêu lần trong lúc bạn đang tiểu mà bị ngưng và lại bắt đầu nhiều lần?
Aku harus buang air kecil.
Con phải đi vệ sinh.
Keluar darah pada saat buang air kecil dan terasa sakit.
Các triệu chứng bao gồm máu trong nước tiểu, đau khi tiểu tiện và đau lưng.
Selama bulan lalu, seberapa sering Anda mendapati sulit untuk menahan buang air kecil?
Trong tháng vừa qua, bao nhiêu lần bạn thấy khó để nín tiểu?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buang air kecil trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.