bulu babi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bulu babi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulu babi trong Tiếng Indonesia.

Từ bulu babi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Cầu gai, nhím biển, xiên nướng thịt, xiên, Nhum biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bulu babi

Cầu gai

(sea urchin)

nhím biển

(urchin)

xiên nướng thịt

xiên

Nhum biển

Xem thêm ví dụ

Dan dalam beberapa bulan setelah hilangnya bulu babi, rumput laut mulai tumbuh.
Trong vòng 1 vài tháng, sau việc nhím biển chết, loài tảo biển bắt đầu phát triển.
Minggirlah, bulu babi kecil.
Tránh ra, thằng nhãi này.
Laman feromon ini membawa saya pada video dari bulu babi yang sedang berhubungan intiim.
Bây giờ trang pheromone đưa tôi đến một video của một loài nhím biển đang giao hợp.
/ Bulu babi.
Nhím biển.
Kau selalu membawa bulu babi untuk makan?
Bình thường cô hay mang theo nhím biển bên mình để ăn sao?
Jadi ya, tulang panggul saya sekarang ini sebagian bulu babi.
Đúng, Xương chậu của tôi giờ là một phần của nhím biển.
Lalu, sewaktu sarapan, bagian babi yang bersama anda, adalah bulunya, atau protein dari bulu babi yang digunakan sebagai pengembang adonan.
Rồi, trong bữa sáng, chú lợn theo tiếp, lông lợn, hay là prô-tê-in lấy từ lông của lợn được dùng để làm cho khối bột tốt hơn.
Jadi selain otak biologi, otak dokter, otak adrenalin, otak mamalia, saya tambahkan "otak bulu babi," dengan semua kekuatan super yang dibawanya.
Thế là ngoài phần não sinh học, não vật lý học, não adrenaline, não sinh vật máu nóng có vú, tôi phải thêm "não nhím biển", với toàn bộ siêu năng lực của nó.
Nah, ternyata, ketika Anda sudah tertusuk duri bulu babi, dan Anda berada dua hari lamanya dari pertolongan medis, yang harus dilakukan adalah, malangnya, memasak tangan Anda.
Hóa ra, khi bạn bị gai nhím biển đâm, và không được chăm sóc y tế trong hai ngày không may điều bạn phải làm là nấu tay bạn lên.
Di masa kecil saya di Maine, salah satu kegemaran saya adalah mencari cangkang bulu babi di pantai Maine karena orang tua saya bilang benda itu membawa keberuntungan.
Khi tôi còn là một đứa trẻ lớn lên ở Maine, một trong những sở thích của tôi là tìm kiếm những con "sand dollar" (một loài nhím biển) sống ở vùng bờ biển Maine, vì cha mẹ bảo tôi rằng chúng sẽ mang lại may mắn.
Ternyata, saat Anda patah tulang, tubuh Anda mengumpulkan kalsium dari seluruh tulang di tubuh -- dan juga dari duri bulu babi kecil yang telah bersarang pada sendi jari Anda.
Hóa ra, khi một xương bị gãy, cơ thể bạn huy động canxi từ các xương khác -- và từ mảnh gai nhím biển mà bạn vô tình để lại ở phần khớp ngón tay.
Kalsium karbonat juga menjadi semakin mudah larut jika kadar pH lebih rendah, sehingga pengasaman samudra kemungkinan akan berdampak besar terhadap organisme-organisme laut yang memiliki cangkang seperti tiram, kerang, bulu babi, dan koral, karena kemampuan mereka untuk membentuk cangkang akan berkurang, dan kedalaman kompensasi karbonat akan semakin mendekati permukaan laut.
Canxi carbonat cũng dễ hòa tan hơn khi pH thấp hơn, vì vậy axít hóa đại dương có thể có những ảnh hưởng sâu sắc lên các sinh vật biển có cấu trúc canxi như sò, hào, hải sâm và san hô, bởi vì khả năng tạo vỏ của chúng sẽ bị giảm, và độ sâu bù đắp cacbon sẽ tăng gần về phía mặt biển.
Warna bulu juga bervariasi dengan usia, dengan babi memiliki cokelat muda atau bulu berkarat-coklat dengan band pucat memanjang dari sisi-sisi dan belakang.
Màu lông cũng thay đổi theo độ tuổi, với heo conlông màu nâu nhạt hoặc nâu đỏ với những dải màu nhạt trải dài từ hai cánh và lưng.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulu babi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.