buncis trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buncis trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buncis trong Tiếng Indonesia.
Từ buncis trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Đậu cô ve. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buncis
Đậu cô ve
|
Xem thêm ví dụ
Buncis, daging, kentang dan roti. Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì. |
Kau membujukku untuk barter Sapiku ditukar buncis Chả phải anh muốn tôi đổi bò lấy đậu đấy thôi. |
Ini, kau mau buncis? Các ngươi muốn đậu sao? |
Tidak, jangan berikan buncis kita! Chúng ta không thể cho đi hạt đậu được! |
Pagi hari Ucapan Syukur, dia akan membawa mereka ke gudang dengan tong-tong berisi apel, keranjang-keranjang berisi bit gula, wortel yang penuh pasir, dan tumpukan karung berisi kentang, juga kacang polong, jagung, buncis, jeli, stroberi, dan buah serta sayuran yang diawetkan lainnya yang memenuhi rak mereka. Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Hà Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ. |
Buncis? Hạt đậu. |
Buncis ajaib? Đậu thần sao? |
Bukankah buncisnya tak berharga? Là khi bán chính cậu, đã bảo với tôi rằng Đây chỉ là đậu thường? |
Lima buncis? 5 hạt đậu sao! |
Jika harga kacang buncis adalah satu dolar Anda akan mendapat 75 dolar nantinya. Khi lượng đậu xanh có giá 1 đô la sẽ cho bạn lượng sản phẩm tương đương với 75 đô la. |
Aku minta buncis lagi. Tôi sẽ ăn thêm đậu. |
Buncis ajaib? Đậu thần! |
Aku pikir mungkin aku juga bisa jualan kacang buncis. Con đang nghĩ liệu con có thể... bán thêm bánh bao nhân đậu. |
Aku tak suka buncis. Cháu không thích đậu. |
Kita tak tahu itu buncis ajaib. Chúng ta không có lí do gì để tin nó có phép thuật. |
Buncis? Hạt đậu sao? |
Karena uang terbatas, dia membeli kopor tambahan yang diisi dengan buncis kalengan, kerupuk kotakan, dan bubuk limun kantongan, dan itulah yang dia makan setiap harinya. Vì không có nhiều tiền nên anh ta mang theo một cái va li chất đầy các lon đậu, hộp bánh quy và các gói bột pha nước chanh, và anh ta sống như thế mỗi ngày. |
Buncis Hạt đậu! |
Buncis? Hạt đâu sao? |
Buncis membuatmu kaya Hạt đậu sẽ giúp các người giàu có. |
Ambil buncis lagi Đậu đây. |
Tapi ini bukan salahku Buncis itu pemberian Nào phải lỗi của tôi, đâu phải đậu của tôi |
Terutama buncis Đặc biệt là cây đậu! |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buncis trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.