bunga melati trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bunga melati trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bunga melati trong Tiếng Indonesia.

Từ bunga melati trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hoa lài, chi nhài, tinh dầu nhài, nhài, lài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bunga melati

hoa lài

(jasmine)

chi nhài

(jasmine)

tinh dầu nhài

(jasmine)

nhài

(jasmine)

lài

(jasmine)

Xem thêm ví dụ

Bunga-bunga melati itu kemudian dijaga tetap dingin sampai matahari terbenam.
Những bông hoa được lưu giữ mát cho đến khi đêm xuống.
Saat sore ketika kelopak bunga melati mulai terbuka, teh dicampur dengan bunga melati dan kemudian disimpan semalam.
Buổi tối, hoa bắt đầu nở, trà được lên men và pha trộn với hoa lài và được lưu trữ qua đêm.
Bunga ini dipanen di musim semi dan disimpan sampai awal musim panas saat bunga melati segar sedang berbunga.
Lá trà được thu hoạch vào mùa xuân và được lưu trữ cho đến đầu mùa hè khi hoa lài tươi nở rộ.
Dibutuhkan empat jam atau lebih untuk teh untuk menyerap aroma dan rasa dari bunga melati, proses ini dapat diulangi sebanyak enam atau tujuh kali.
Phải mất hơn bốn giờ để trà hấp thụ mùi thơm và hương vị của hoa lài, quá trình này có thể được lặp đi lặp lại nhiều như sáu hoặc bảy lần.
Seekor ular kobra yang bertubuh licin dan berlendir menjalar ke arah seorang gadis kecil, karena terpikat oleh aroma bunga melati di rambut sang gadis.
Con rắn hổ mang nhớp nháp trườn về phía cô gái, quyến rũ bởi mùi hương của hoa nhài trong tóc cô.
Manu... kita bisa meletakkan bunga marigold di sini dan melati di sana dan rangkaian bunga lainnya...
Manu... chúng ta có thể đặt hoa lên đây và bên kia là giấy trang trí...
Setibanya di Rumah Betel, delegasi itu disambut dengan karangan bunga gladiol, mawar, melati, aster kuning dan merah, yang khusus ditanam oleh seorang saudara untuk peristiwa ini.
Khi các đại biểu đến Nhà Bê-tên này, họ được chào mừng bằng những bó hoa lay-ơn, hồng, nhài, và cúc vàng và đỏ, do một anh trồng đặc biệt cho dịp này.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bunga melati trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.