bunuh diri trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bunuh diri trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bunuh diri trong Tiếng Indonesia.
Từ bunuh diri trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tự sát, tự tử, 自死, 自殺. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bunuh diri
tự sátverb Dan siapa yang akan membayar kita untuk usaha bunuh diri ini? Và ai sẽ trả tiền cho nỗ lực tự sát này của chúng ta? |
tự tửverb noun Kamu bunuh diri, lalu aku membunuh diriku sendiri. Con tự tử, rồi bố cũng tự tử. |
自死verb |
自殺verb |
Xem thêm ví dụ
Dia memutuskan bunuh diri dengan racun untuk menghindari pemenggalan. Cô ta tự tử bằng thuốc độc để tránh bị xử trảm. |
Kecuali aku membunuh diriku sendiri dan melengkapi ceritanya. Trừ phi tôi tự sát và hoàn thành câu chuyện của anh. |
Kau pertama bertemu Nona Taylor setelah percobaan bunuh dirinya. Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát? |
Ada orang gila yang akan melompat bunuh diri Có # gã điên đang cố giết mình |
Ini bunuh diri. Đây là tự sát. |
Sejak kapan bunuh diri menjadi hobimu? Anh thích tự tử từ lúc nào vậy? |
Bunuh Diri, kupikir. Tôi nghĩ là tự sát. |
Dr Lanning bunuh diri. Tĩến sĩ Lanning đã tự sát. |
Para polisi itu sangat kasar, salah satunya kemudian bunuh diri. Cảnh sát làm rất gắt, 1 người đã tự tử sau đó. |
Dia tidak bunuh diri dan dia biarkan komunis membeberkan dirinya di TV. Anh ta không tự sát và để cộng sản diễu hành trên TV. |
Membuat bunuh diri terlihat seperti kecelakaan atau pembunuhan. Khiến cho các vụ tự tử giống như tai nạn hoặc thảm sát. |
Dia membunuh dirinya sendiri. Tự cậu ta muốn giết mình thôi. |
Tapi semua ditulisnya catatan ini bunuh diri Nhưng tất cả những gì anh ấy viết là lá thư tuyệt mệnh này. |
Perkiraan itu didasarkan pada data yang dikumpulkan dari 70 negeri dan mencakup kekerasan, penyerangan, bunuh diri, dan penembakan. Số liệu này được thâu thập từ 70 quốc gia, bao gồm chiến tranh, hành hung, tự tử, và bắn giết. |
Maka, saya memutuskan untuk bunuh diri dengan meminum racun.” Bởi vậy tôi quyết định sẽ uống thuốc độc tự tử”. |
Kau mencoba bunuh diri. Cố đừng tự giết mình. |
Mulai terpikir oleh saya untuk bunuh diri. Tôi bắt đầu nghĩ đến chuyện tự tử. |
Oke, aku hanya tidak akan menghalangimu untuk bunuh diri. Muốn chết ta cho ngươi chết |
Dalam sebuah penelitian, hampir sepertiga wanita yang pernah diperkosa mengaku telah mempertimbangkan untuk bunuh diri. Theo một cuộc nghiên cứu, gần một phần ba nạn nhân sống sót qua các vụ hiếp dâm được phỏng vấn đều đã nghĩ đến việc tự tử. |
Kalau tidak, bisa saja saya bunuh diri. Bằng chẳng vậy, có lẽ tôi đã tự tử rồi. |
Ada yang bahkan memilih untuk bunuh diri ketimbang menanggung rasa malu. Thậm chí có người thà tự sát còn hơn là chịu nhục nhã. |
Ketika Polkinghorn melakukan bunuh diri pada tahun 1991, Eminem berhenti berbicara berhari-hari dan tidak menghadiri pemakamannya. Khi Polkinghorn tự tử năm 1991, Eminem không nói chuyện trong nhiều ngày và cũng không dự đám tang. |
Aku tahu itu akan membunuhku... atau aku akan bunuh diri sebelum itu. Tôi biết nó sẽ giết tôi hoặc tôi sẽ tự tử trước khi có thể. |
Keraguan dan pemikiran bunuh diri Pricilla berubah menjadi pengharapan dan kebahagiaan. Những nỗi nghi ngờ và ý nghĩ tự tử của Pricilla biến thành hy vọng và hạnh phúc. |
bayi laki-laki kami bunuh diri. Con trai chúng ta đã tự sát. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bunuh diri trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.