बुर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बुर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बुर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बुर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là âm đạo, lồn, 陰道. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बुर
âm đạonoun |
lồnnoun |
陰道noun |
Xem thêm ví dụ
37 यहोयाकीम अपने पुरखों की तरह ऐसे काम करता रहा+ जो यहोवा की नज़र में बुरे थे। 37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm. |
उदाहरण के लिए, कोई मसीही ग़रम मिज़ाजी हो सकता है या बहुत ही संवेदनशील और आसानी से बुरा माननेवाला हो सकता है। Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái. |
राजा शाऊल परमेश्वर का चुना हुआ जन था, फिर भी उसने अपने बेटे के साथ बुरा व्यवहार किया। Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy. |
वह कहता है कि यह तो बस मन बहलाने का एक ज़रिया है और इससे मुझ पर कोई बुरा असर भी तो नहीं पड़ता। Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu. |
क्योंकि हम बड़ी आसानी से शैतान के झाँसे में आ सकते हैं, जो बुराइयों को बहुत ही लुभावने तरीके से पेश करने में माहिर है, ठीक जैसे उसने हव्वा को फुसलाते वक्त किया था।—2 कुरिन्थियों 11:14; 1 तीमुथियुस 2:14. Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
दुनिया-भर में ऐसे लाखों लोग हैं, जो जुआ खेलने के लिए लुभाए गए और अब उन्हें इसकी बुरी लत लग चुकी है। Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng. |
क्या उनके आस-पास के लोगों के बुरे व्यवहार की वजह से उन्हें तनाव, निराशा, दुःख या समस्याओं का सामना करना पड़ रहा है? Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không? |
वे इसलिए क्षमा किये जाएंगे क्योंकि वे नहीं जानते थे कि वे बुरा कर रहे हैं। Họ được tha thứ vì họ không biết mình phạm lỗi. |
बुरे लोगों की वजह से मत झुँझलाना (1) Đừng nên bực tức vì kẻ dữ (1) |
क्योंकि रुपये का लोभ सब प्रकार की बुराइयों की जड़ है, जिसे प्राप्त करने का प्रयत्न करते हुए कितनों ने . . . अपने आप को नाना प्रकार के दुखों से छलनी बना लिया है।” Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”. |
क्या मैं सनसनीखेज़ खेलों से मन बहलाता हूँ जिनका मेरी सेहत पर बुरा असर पड़ सकता है या मैं हमेशा के लिए अपाहिज हो सकता हूँ? Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không? |
फ्रैंच लेखक, वोल्टेयर ने लिखा: “जो आदमी आज बुरी तरह मायूस होकर अचानक अपनी ज़िंदगी खत्म कर लेता है, अगर वही व्यक्ति एक हफ्ता रुक जाता तो शायद उसमें जीने की उम्मीद जाग सकती थी।” Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”. |
5 अगर हम आध्यात्मिक बातों पर ध्यान देते हैं तो हम हमेशा इस बात को याद रखेंगे कि हालाँकि यहोवा हममें गलतियाँ नहीं ढूंढ़ता, मगर फिर भी जब हम अपनी बुरी सोच और इच्छाओं के मुताबिक काम करते हैं तो वह उसे जान लेता है। 5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu. |
लिन्डन कहते हैं कि “प्रदूषण का हवा और पानी पर बुरा असर पड़ता है जिस वजह से इंसानों और जानवरों, दोनों में बीमारियों से लड़ने की शक्ति कमज़ोर हो रही है।” Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”. |
बच्चों में बुरे लक्षणों को मिटाने के लिए उन्हें प्यार से ताड़ना देने की ज़रूरत होती है। Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu. |
सन् 1879 से अच्छे-बुरे हर हालात में वे इस प्रहरीदुर्ग पत्रिका के ज़रिए परमेश्वर के राज के बारे में बाइबल की सच्चाई बताते आ रहे हैं। Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này. |
जब आप प्राचीनों से बात करेंगे, तो वे पवित्र शास्त्र से आपको आयतें दिखाएँगे और आपके साथ प्रार्थना करेंगे, जिससे आपको दिलासा मिलेगा, आपके मन में आनेवाली बुरी भावनाएँ काफी हद तक या शायद पूरी तरह खत्म हो जाएँगी और यहोवा के साथ आपका रिश्ता दोबारा मज़बूत हो जाएगा।—याकूब 5:14-16. Khi anh chị đến gặp các trưởng lão, họ sẽ dùng Kinh Thánh và dâng những lời cầu nguyện chân thành để xoa dịu lòng anh chị, làm giảm bớt hoặc xóa đi những cảm xúc tiêu cực của anh chị, và giúp anh chị được phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:14-16. |
(लूका 7:37-50; 19:2-10) लोगों की शक्ल-सूरत देखकर उनके बारे में राय कायम करने के बजाय, यीशु अपने पिता की तरह उनके साथ प्यार और धीरज से पेश आता, और उनकी कमज़ोरियों को सह लेता था क्योंकि उसे उम्मीद थी कि एक-न-एक-दिन वे अपने बुरे तौर-तरीके छोड़ देंगे। (Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn. |
मसूड़ों की बीमारी का आप पर और भी बुरा असर हो सकता है। Bệnh nướu răng có thể tác động rất lớn đến bạn. |
अपने फैसले और योजना के मुताबिक काम करने की वजह से मेरी बुरी आदत छूट गई और यही अच्छी आदत आज भी बनी हुई है।” Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”. |
पृथ्वी पर बुरी परिस्थितियों की ओर यहोवा ने कैसी प्रतिक्रिया दिखायी? Đức Chúa Trời phản ứng thế nào trước cảnh trạng xấu trên đất? |
कुछ फैसले हमें मामूली लग सकते हैं, मगर उनका बहुत बुरा अंजाम हो सकता है। Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng. |
“भला मनुष्य अपने मन के भले भण्डार से भली बातें निकालता है; और बुरा मनुष्य अपने मन के बुरे भण्डार से बुरी बातें निकालता है; क्योंकि जो मन में भरा है वही उसके मुंह पर आता है।” Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45). |
+ 25 ओम्री यहोवा की नज़र में बुरे काम करता रहा और वह उन सभी राजाओं से बदतर निकला जो उससे पहले हुए थे। 25 Ôm-ri cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va, ông còn tệ hơn hết thảy những kẻ đi trước. |
(विलापगीत 3:22, 23) पुराने ज़माने से लेकर आज तक यहोवा के कई सेवकों ने बुरे-से-बुरे हालात में भी अपना नज़रिया सही बनाए रखा, यहाँ तक कि वे ऐसे हालात में भी खुश रहे।—2 कुरिन्थियों 7:4; 1 थिस्सलुनीकियों 1:6; याकूब 1:2. (Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बुर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.