by myself trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ by myself trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ by myself trong Tiếng Anh.
Từ by myself trong Tiếng Anh có các nghĩa là một mình, chỉ, chỉ thôi, thậm chí, mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ by myself
một mình
|
chỉ
|
chỉ thôi
|
thậm chí
|
mình
|
Xem thêm ví dụ
I might just go in by myself. Anh sẽ vào trong một mình. |
What can I do here, all by myself? Em biết làm gì ở đây chỉ một mình? |
there was a place that i often went to by myself. Có một chỗ mà tôi thường tới đó một mình. |
I feel dull and lonely by myself Em cảm thấy thật là nhàm chán và cô đơn. |
You don't expect me to do this by myself? Mấy cậu không phải đang đợi tôi tự làm đấy chứ? |
I thought I'd sit there, drink it by myself. Tôi định chỉ ngồi ở đó, và uống một mình. |
That's why I live in the mountains by myself." Thế nên ta mới sống ở trên ngọn núi này một mình.". |
9 “And I told you at that time, ‘I am not able to carry you by myself. 9 Lúc ấy, tôi đã nói với anh em rằng: ‘Một mình tôi không thể gánh vác nhiệm vụ hướng dẫn anh em. |
This is my first time out by myself. Đây là lần đầu tiên tôi đi quán một mình. |
I am not staying here by myself with Tom Chaney. Tôi sẽ không ở lại đây với, Tom Chaney. |
I' ve to get the will from Andy in China all by myself Chị phải đích thân đi lấy di chúc của anh An ở Đại Lục |
I can now give more comments by myself.” Giờ đây, em có thể phát biểu nhiều hơn”. |
So, I'm going to fly by myself on his plane? Vậy, tôi sẽ đi một mình trên máy bay của anh ấy? |
Most of the time, I preached by myself. Phần lớn là tôi rao giảng một mình. |
Stop arguing, or I'll brush my hair by myself. Nếu hai đứa không thôi cãi nhau, chị sẽ tự chải một mình. |
I was used to being by myself, but I had never felt more alone. Tôi từng chỉ có một mình, nhưng chưa bao giờ thấy cô đơn như này. |
This is just too good to be seen by myself. Tận mắt nhìn thấy vui thật đấy! |
I was very happy drinking and crying by myself. Tôi uống rượu một mình cũng đủ vui rồi. |
So I've been raising them by myself ever since. Thế là tôi đã tự tay nuôi chúng nó kể từ đó. |
I can manage by myself. Chị tự lo được. |
However, I eventually acknowledged that I could not continue directing my life by myself. Ban đầu, đây là một thử thách vì tôi chưa bao giờ chấp nhận sự hướng dẫn từ người khác. |
23 By myself I have sworn; 23 Ta đã lấy chính mình mà thề; |
Please don't make me sing this by myself. Làm ơn đừng để tôi hát một mình. |
Micah, I don't want to be down here by myself. Em không muốn ở đây một mình đâu. |
I'm scared of sleeping by myself. Em sợ ngủ một mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ by myself trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới by myself
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.