벽 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 벽 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 벽 trong Tiếng Hàn.
Từ 벽 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tường, Tường, vách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 벽
tườngnoun 오두막집에 벽을 세울 무렵 저는 그곳에 한 번 가 보았습니다. Tôi đến thăm khi các bức tường của căn nhà đã được dựng lên. |
Tườngnoun 그 요새 탑들의 벽을 원수의 손에 넘겨주셨다. Tường tháp kiên cố của nàng, ngài giao nộp vào tay quân thù. |
váchnoun 형제들은 붉은 흙을 물에 개어 곧게 세운 기둥들 틈에 단단히 채워 넣어서 벽을 세웠습니다. Họ xây vách bằng đất đỏ ngào với nước rồi trát thật chặt giữa các trụ thẳng đứng. |
Xem thêm ví dụ
마을을 찾았어요. 인도 남부에 있는 칼리쿠팜입니다. 거기에 벽속의 구멍에 컴퓨터를 넣고 Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. " |
저희가 함께 해올 수 있었던 방식은 단단한 방어벽을 넘어서 불신과 신뢰의 부드러운 내면을 보는 것이었습니다. 그리고 자신의 경계를 지키면서 서로를 존중하려고 노력했죠. Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này. |
벽과 축대와 공성퇴는 예루살렘의 적들이 그 도시를 포위하고 공격할 때 사용할 수단을 상징했습니다. Chúng tượng trưng cho vũ khí chiến đấu mà kẻ thù của Giê-ru-sa-lem sẽ dùng khi vây hãm và tấn công thành. |
튜링테스트가 뭐냐고요? 사람 한명이 벽 한 쪽에 서있고, 반대편에 있는 사람한테 말을 겁니다. 이 때 반대편의 사람이 진짜 사람인지 아님 동물인지 모를 때, 이 때가 바로 컴퓨터가 인공지능을 갖게 되는 때라는 겁니다. Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
나무들이 손질되지 않아 현관으로 가는 길을 막고 있었기 때문에 우리는 한 줄로 서서 무성하게 자란 잡초들을 헤치고 뒷문으로 갔습니다. 뒷문에 가 보니 문은 벽에 뻥 뚫린 구멍으로 변해 있었습니다. Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường. |
그와 비슷한 예로, 사람들은 지구상 어디에 살든지 자기 집이나 사무실 벽에 매력적인 사진이나 그림을 걸어 놓습니다. Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ. |
그런 것들은 마우스 한번만 클릭하면 얻을 수 있습니다. 아니면, 원하기만 하면 아마 얼마 지나지 않아 벽에 대고 묻기만 하면 될 겁니다. 정보가 어디에 숨어있건 이런 것들을 모두 말해 줄 거에요. Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe. |
이에 따른 죄책감도 느끼고요. 전 벽에 걸린 그림들을 보고 이런 생각을 한답니다. Các bạn có cảm thấy điều gì có lỗi không? |
이 건물 안을 거닐다보면 주민들이 어떻게 벽을 만들고, 공기의 흐름을 유지하고, 투명한 공간을 창조하고, 건물안을 환기시키는지 발견할 수 있습니다. 본질적으로 말하자면 그들은 이 중단된 공사 현장이라는 환경에 완벽하게 적응된 집을 만들어낸 것입니다. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
그들은 벽을 세우는 것에 대한 대화를 하지 않고 당신 세대와 우리 세대를 위해 사람들의 안전을 지키기 위한 기관을 만드는 것에 대한 대화를 했어요. Họ bàn về việc xây dựng những cơ quan để bảo vệ sự an toàn của con người, cho thế hệ của họ và cũng là cho thế hệ chúng ta. |
머독 사건의 판결은 법적 보호벽 가운데 하나의 튼튼한 벽돌이 되어 왔습니다. Phán quyết của Tòa trong vụ kiện của Murdock đã chứng tỏ là một viên gạch cứng cáp trong bức tường bảo vệ bằng pháp luật. |
15 ‘이렇게 내가 그 벽과 거기에 회칠하는 자들에게 내 분노를 다 쏟을 때에, 너희에게 말할 것이다. “더 이상 벽도 없고, 거기에 회칠하는 자들도 없다. 15 ‘Sau khi trút hết cơn thịnh nộ trên tường ấy cùng những kẻ quét vôi, ta sẽ nói với các ngươi: “Vách tường không còn, những kẻ quét vôi lên nó cũng chẳng còn. |
그걸 종이에 적어서 나비처럼 벽에 붙이지요. 우리는 이해하지 못하는 엄청난 량의 Và họ làm điều chúng ta đã luôn làm khi đối mặt với số lượng lớn dữ liệu mà ta không hiểu được -- đó là đặt cho chúng một cái tên và một câu chuyện. |
벽에 손이 나타나서 쓴 신비스러운 글을 해석하도록 벨사살이 다니엘을 불러들였을 때 다니엘의 나이는 필시 90대였을 것입니다. Có lẽ Đa-ni-ên trên 90 khi Vua Bên-xát-sa triệu ông đến để diễn giải dòng chữ bí ẩn viết trên tường. |
후드는 금속판이나 심지어는 벽돌과 진흙을 써서 돈을 얼마 들이지 않고도 만들 수 있습니다. Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn. |
벽에 붙이는 놀라운 아이디어를 보이기도 합니다. Một ý tưởng rất hay. |
11~13장은 합당한 사람들의 이름의 목록이 있으며, 또 벽의 헌납 기사가 실려 있다. Các chương 11–13 liệt kê danh sách những người xứng đáng và tường thuật về sự khánh thành các bức tường thành. |
29 그러나 이스라엘 사람들은 바다 밑바닥 한가운데로 마른 땅을 걸어갔으며,+ 물은 그들의 오른편과 왼편에서 벽을 이루고 있었다. 29 Nhưng dân Y-sơ-ra-ên thì đi trên đáy biển khô ráo,+ và nước dựng thành hai bức tường, bên phải và bên trái họ. |
이제 벽스위치는, 우리 모두 알지만, 이진법으로 작동하지 않죠. Vậy thì các công tắc, tất cả chúng ta đều biết, đã hỏng. |
'노란 벽돌길'은 왜 이리 적을까요? 남성 위주의 폭력적인 영화가 여자 아이들에게 Có rất nhiều bài viết hay về ảnh hưởng của phim bạo lực dành cho con trai trên các bé gái và các bạn nên đọc nó. |
벽돌처럼 오랜 역사를 지닌 재료들을 새롭게 활용한 경우도 있습니다. 테라코타도 마찬가지죠. Một số đã tìm ra hướng sử dụng mới cho những vật liệu truyền thống như gạch và gốm. |
박테리아와 단단히 만든 모래로 만들어져 사막을 가로질러 펼쳐진 벽입니다. Giải pháp của tôi là 1 bức tường bằng sa thạch được xây nên bằng vi khuẩn và cát đã được cô đặc. trải dài suốt sa mạc. |
그러나 아주 열정적인 선생님이셨고, 저는 아주 초반에 들었던 그 분의 수업을 기억합니다. 그분은 프로젝터를 이용해 벽에 이미지를 보여주시며 우리에게 생각해 보라고 하셨었죠. 그리고서 그분은 그림의 영상을 벽에 보여주셨는데, Nhưng ông áy là một giáo viên rất có nhiệt huyết và tôi nhớ rằng ở một trong những buổi học đầu tiên của chúng tôi với ông ấy, ông ấy đã chiếu hình ảnh lên trên tường, hỏi xem chúng tôi nghĩ gì về điều đó, và ông ấy đưa lên một bức tranh. |
그들은 "지니어스"라는 것은 실제로 예술가의 스튜디오의 벽안에서 살고 있는 마술적인 신성한 혼, 즉 다시 말하자면 일종의 "도비" 집요정과 비슷한 것이라고 믿었으며 "지니어스"는 예술가가 일할때 몰래 벽에서 나와서 그들의 일을 도아주고 그 작품의 결과를 정해 준다고 믿었지요. Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó |
8 그날에 여호와가 예루살렘 주민을 둘러싼 방어벽이 될 것이다. + 그날에 그들 중에 걸려 넘어지는 자*가 다윗같이 되고 다윗의 집은 하느님같이, 그들 앞에 가는 여호와의 천사같이 될 것이다. 8 Ngày ấy, Đức Giê-hô-va sẽ là sự phòng thủ xung quanh cư dân Giê-ru-sa-lem;+ ngày ấy, người vấp ngã* giữa họ sẽ như Đa-vít, còn nhà Đa-vít sẽ như vị thần, như thiên sứ của Đức Giê-hô-va đi trước họ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 벽 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.