cacing tanah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cacing tanah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cacing tanah trong Tiếng Indonesia.
Từ cacing tanah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là giun đất, Giun đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cacing tanah
giun đấtnoun |
Giun đất
|
Xem thêm ví dụ
Amahle selalu menggunakan penyetrum cacing tanahnya untuk menangkap cacing. Chúng tôi thường dùng bẫy điện để bắt sâu. |
Karena air liur mereka mengandung racun yang dapat melumpuhkan cacing tanah. _NyanmaruXCoder_ Nước bọt của nó có chứa chất độc làm tê liệt con giun đất. |
Cacing tanah ditemukan pada sebuah sampel tanah pada tahun 1993, kemungkinan dibawa dari Heimaey oleh seekor burung. Giun đất đầu tiên được phát hiện trong mẫu đất năm 1993, có thể chúng được chim mang đến từ Heimaey. |
Natrium wolframat dan timbal telah diteliti pengaruhnya terhadap cacing tanah. Natri wolframat và chì đã được nghiên cứu về ảnh hưởng của nó đến các loài giun đất. |
Cacing tanah. 1 con giun đất. |
Dan saya sudah tahu bahwa binatang seperti cacing tanah ini, dan kebanyakan binatang tidak menyokong jaringannya dengan menempelkannya pada tulang. Tôi biết rằng những động vật như sâu đất, thật ra là phần lớn động vật, không hỗ trợ các mô bằng cách phủ chúng lên xương. |
18 Beragam spesies burung finch atau apapun juga yang dilihat Darwin tidak membuktikan bahwa semua makhluk hidup, entah ikan hiu atau burung camar, gajah atau cacing tanah, mempunyai satu nenek moyang yang sama. 18 Không phải những loại chim sẻ khác nhau hay giống vật nào mà ông Darwin thấy, chứng tỏ được rằng mọi sinh vật, dù là cá mập hay là chim biển, voi hay giun đất, có chung một thủy tổ. |
Tanah pun penuh dengan makhluk hidup —cacing, fungi, dan mikroba, semuanya bekerja sama secara kompleks untuk membantu pertumbuhan tanaman. Chính trong đất cũng đầy những vật sống—giun, nấm, và vi khuẩn, tất cả cùng phối hợp theo những cách phức tạp, giúp cây cối tăng trưởng. |
Violet - Si cacing raksasa misterius menyembunyikan tubuhnya yang besar di bawah tanah dan mengamati apa yang Merah dan Kuning lakukan sampai mengeluarkan kepala kecil-nya. Violet - Con giun khổng lồ bí ẩn giấu cơ thể to lớn của nó dưới mặt đất và quan sát những gì Red và Yellow đã làm cho đến khi nó đưa ra cái đầu nhỏ. |
Anak-anak yang bermain di tanah dan memasukkan tangan mereka ke mulut akan dengan mudah terinfeksi cacing ini. Trẻ nhỏ chơi đùa ở đất bị nhiễm và đưa tay vào miệng cũng dễ dàng bị lây nhiễm bệnh. |
Anda bisa mengenali jenis gerakan ini, gerakan yang sama seperti pada cacing, ular dan semua hewan yaitu gerakan yang mampu ditunjukkan oleh semua hewan tanpa kaki yang bergerak di atas tanah. Vì vậy bạn có thể nhận ra rằng loại vận động này, tương tự như ở loài sâu, rắn và tất cả các động vật khác di chuyển trên mặt đất mà không có chân là có thể nhìn thấy được |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cacing tanah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.