cagar alam trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cagar alam trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cagar alam trong Tiếng Indonesia.
Từ cagar alam trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là khu bảo tồn thiên nhiên, Khu bảo tồn thiên nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cagar alam
khu bảo tồn thiên nhiên
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
|
Xem thêm ví dụ
Ada lagi pinguin... yang mati di cagar alam kemarin malam. Đêm qua lại có 1 con chim cánh cụt nữa bị giết trong khu bảo tồn. |
Taman Hluhluwe–Imfolozi, sebelumnya Cagar Buruan Hluhluwe–Umfolozi, adalah cagar alam tertua di Afrika. Công viên Hluhluwe–Imfolozi, trước đây là khu bảo tồn thú săn Hluhluwe–Umfolozi, là khu bảo tồn thiên nhiên tuyên bố lâu đời nhất ở châu Phi. |
Humas baru-baru ini mempromosikan cagar alam hewan laut. Bây giờ, bộ phận truyền thông đang tập trung vào công tác tuyên truyền bảo vệ động vật biển. |
Tak ada pinguin tak ada lagi Cagar Alam. Không có chim cánh cụt, nghĩa là không có khu bảo tồn. |
Memutar film-film Lembaga Menara Pengawal di daerah cagar alam Afrika merupakan pengalaman lain yang tak terlupakan. Chiếu phim của Hội Tháp Canh trong các khu bảo tồn thú rừng cũng là một kinh nghiệm khó quên. |
Jim dan Shirley menunjuk cagar alam ACR untuk mengambil alih peternakan mereka setelah mereka meninggal. Jim và Shirley đã chọn Cơ quan bảo tồn thiên nhiên ACR để chuyển giao nông trại khi họ qua đời. |
Kota dan distrik-distrik luarnya juga berada dalam Cagar Alam Nassau. Thành phố và các khu ngoại vi nằm trong Khu bảo tồn thiên nhiên Nassau. |
Pusat Kehidupan Liar Matang, Cagar Alam Semenggoh, dan Suaka Margasatwa Lanjak Entimau dikenal karena program perlindungan orangutan mereka. Trung tâm Động vật hoang dã Matang, Khu Dự trữ Tự nhiên Semenggoh, và Khu Bảo tồn Động vật hoàng dã Lanjak Entimau được chú ý vì các chương trình bảo vệ đười ươi của họ. |
Aku menyewanya pada pemerintah setempat sudah 5 tahun Aku menjadikannya cagar alam. Tôi thuê lai của Nhà nước. Và trong suốt 5 năm... |
Daerah ini terdiri dari Taman Nasional Muddus, Sarek, Padjalenta dan Stora Sjöfallet, dan cagar alam Sjaunja dan Stubba. Nó bao gồm các vườn quốc gia Muddus, Sarek, Padjelanta, Stora Sjöfallet, cùng hai khu bảo tồn thiên nhiên Sjaunja và Stubba. |
Mereka adalah orang-orang di cagar alam yang bertanggung jawab atas pemeliharaan. Đây là những người ở khu bảo tồn chịu trách nhiệm giữ cho khu bảo tồn môi trường sống lành mạnh . |
Dari waktu ke waktu, ia bahkan bisa mengajak keluarganya berlibur ke cagar alam di negerinya. Theo thường lệ, anh có thể đưa gia đình đi du lịch thoải mái ở vườn thú quốc gia. |
Serengeti termasuk Taman Nasional Serengeti di Tanzania dan beberapa cagar alam lainnya. Tại đây, Tanzania đã thành lập công viên quốc gia Serengeti và một vài khu bảo tồn khác. |
Kini, singa terlindung dari manusia hanya di dalam lingkungan cagar alam dan taman margasatwa. Hiện nay chỉ ở trong vòng ranh giới của những khu bảo vệ và công viên bảo tồn thú rừng, thì sư tử mới được an toàn không bị con người giết. |
Sebagian besar uang ini diperuntukkan bagi program-program pendidikan masyarakat, cagar alam, dan pengembangan fasilitas olahraga untuk masyarakat. Phần lớn số tiền này được dành cho những chương trình giáo dục công cộng, các công viên quốc gia và phát triển thêm những nơi chơi thể thao cho công chúng. |
Cagar alam ini adalah segalanya baginya. Khu bảo tồn này là tất cả đối với bà ấy. |
Cagar Alamnya masih dibuka! Khu bảo tồn này vẫn được mở cửa. |
Untuk turut menghentikan penyusutan jumlahnya, pemerintah Rusia memelihara suaka margasatwa yang luas, seperti Cagar Alam Sikhote Alin. Để ngăn chặn tình trạng này, chính phủ Nga đã duy trì những khu bảo tồn thiên nhiên như Sikhote Alin. |
Teluk Hijau merupakan cagar alam, area yang banyak lumba-lumbanya. Vịnh Thanh La là khu bảo tồn. Có rất nhiều cá voi sống ở khu đó. |
Daftar periksa burung sering kali tersedia di taman dan cagar alam. Danh sách các loại chim thường có thể mua được tại các công viên hoặc tại khu bảo vệ thiên nhiên. |
Hutan ini cagar alam terlindungi. Rừng này là khu bảo tồn. |
Pada 1971, pulau Bouvet dan wilayah perairan disekitarnya dijadikan sebagai daerah cagar alam. Vào năm 1971, Đảo Bouvet và vùng nước lãnh thổ lân cận được chỉ định là một khu bảo tồn tự nhiên. |
Pulau-pulau itu telah dikelompokkan sebagai cagar alam. Các đảo được phân loại là những khu bảo tồn thiên nhiên. |
Bersama dengan perairan yang berdekatan, Pulau Beruang dinyatakan sebagai cagar alam pada tahun 2002. Cùng với vùng biển xung quanh, đảo được tuyên bố là một khu bảo tồn thiên nhiên vào năm 2002. |
Taman ini berbatasan dengan Myanmar, berdampingan dengan Cagar Alam Tanintharyi. Nằm ở biên giới với Myanmar, vườn quốc gia này tiếp giáp với Khu bảo tồn thiên nhiên Tanintharyi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cagar alam trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.