camada de ozono trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camada de ozono trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camada de ozono trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ camada de ozono trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lớp ôzôn, Lớp ôzôn, tầng ozon, ôzôn, ozon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camada de ozono
lớp ôzôn(ozone layer) |
Lớp ôzôn(ozone layer) |
tầng ozon(ozone layer) |
ôzôn
|
ozon
|
Xem thêm ví dụ
Carros pequenos não prejudicam a camada de ozono. Xe nhỏ đâu làm hại ai! |
Já ouviste falar da camada de ozono imbecil? Đã bao giờ nghe nói đến tầng ozon chưa, đồ khốn? |
Precisamos de aprender a reparar e reconstruir a camada de ozono da Terra. Chúng ta cần học cách sửa chữa và bổ sung tầng ozone của Trái Đất. |
Se trouxéssemos toda a camada de ozono para a superfície da Terra, seria da grossura de duas moedas, 6,5 kg por polegada quadrada. Nếu bạn mang toàn bộ tầng ozone xuống bề mặt Trái Đất, nó có độ dày cỡ 2 đồng penny, khoảng 14 pound/m2. |
Quando o Protocolo de Montreal apelou para a retirada dos CFCs — os clorofluorcarbonetos responsáveis pelo buraco na camada de ozono — os riscos foram enormes. Khi Nghị định thư Montreal kêu gọi giảm thiểu khí ga CFC, tổ hợp chloroflouracarbon làm ảnh hưởng lỗ thủng tầng ozone, nguy cơ là rất lớn. |
Um dos problemas em tentar descobrir até que ponto a Terra está saudável, é que não temos bons dados sobre o clima de há 60 anos, e muito menos dados sobre coisas como a camada de ozono. Một trong những vấn đề là tìm cách đo được Trái Đất khỏe cỡ nào, chúng ta không có đủ dữ liệu thời tiết từ 60 năm trước, ít dữ liệu hơn về tầng ozon. |
Há uma grande frase que Sherwood Rowland, que ganhou o Prémio Nobel da Química que levou à destruição da camada de ozono, quando ele estava a receber o Prémio Nobel, fez esta pergunta: "De que vale desenvolver uma ciência "suficientemente boa para fazer previsões "se, no final, todos estamos dispostos a ficar quietos "e esperar que elas se realizem?" Có một câu nói hay mà Sherwood Rowland, người nhận giải Nobel về hóa học đã dẫn đến sự suy giảm tầng ozone khi ông đang nhận giải Nobel của mình, ông nêu câu hỏi như sau: "Sử dụng các phát triển khoa học trong việc đưa ra các dự đoán đủ chính xác nếu như, cuối cùng tất cả chúng ta sẵn sàng làm là đứng quanh và chờ những dự đoán này trở thành sự thật?" |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camada de ozono trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới camada de ozono
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.