capacidad máxima trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capacidad máxima trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capacidad máxima trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ capacidad máxima trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khả năng chịu đựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capacidad máxima
khả năng chịu đựng(carrying capacity) |
Xem thêm ví dụ
El estadio tiene una capacidad máxima de 13.680 personas y fue construido en 1990. Sân vận động có sức chứa 13.941 người và được xây dựng vào 1948. |
La capacidad máxima del aeropuerto se estima en 53 millones de pasajeros y 625,000 movimientos de aviones. Công suất tối đa của sân bay là 53 triệu khách và 625.000 lượt chuyến. |
Exige un esfuerzo más intenso (entre el 60 y el 85% de la capacidad máxima de una persona), mientras que al caminar solo se utiliza entre el 45 y el 50%. Đi xe đạp đòi hỏi cường độ nỗ lực cao hơn, khoảng 60 đến 85 phần trăm khả năng tối đa của một người, so với mức độ 45 đến 50 phần trăm sức lực họ dùng khi đi bộ. |
Les proporcionaba un trabajo gratificante que les permitía emplear sus capacidades al máximo y de forma provechosa. Luật đó đem lại cho họ một công việc hoàn toàn thỏa mãn, giúp họ tận dụng mọi khả năng trong những cách hữu ích. |
Como puede observarse, 2 Crónicas 4:5 da la capacidad máxima del receptáculo del templo —es decir, lo que podía contener—, mientras que 1 Reyes 7:26 se refiere a la cantidad de agua que normalmente se mantenía en él. Vì thế, 2 Sử-ký 4:5 cho biết dung tích tối đa mà cái bồn đặt nơi đền thờ này có thể chứa được, trong khi 1 Các Vua 7:26 chỉ ghi lại lượng nước thường được chứa trong bồn. |
Su máxima capacidad de carga es de 12.000 Kg. Khả năng chất tải tối đa của nó là 12.000 kg. |
Supe que la IBM funciona a su máxima capacidad. Tôi nghe nói máy IBM đang hoạt động hết công suất. |
Mis queridas hermanas, el Señor permite que seamos probadas, a veces hasta nuestra máxima capacidad. Các chị em thân mến, Chúa để cho chúng ta bị thử thách, đôi khi đến quá sức chịu đựng của mình. |
Pero, ¿aprovecharemos al máximo nuestra capacidad de juego? Nhưng chúng ta sẽ tạo ra thú vui tuyệt nhất chứ? |
Cuando lo hacemos con toda el alma, usamos nuestras fuerzas y energías al máximo de nuestra capacidad. Phụng sự Đức Chúa Trời hết linh hồn có nghĩa chúng ta dâng hiến chính bản thân, tận dụng sức lực và năng lực phụng sự Ngài. |
Quien le ofrece el puesto valora mucho su capacidad y experiencia y quiere aprovecharlas al máximo. Chủ đánh giá cao khả năng của bạn và muốn bạn phát huy hết khả năng ấy. |
Su afán es dar en el servicio a Jehová el máximo de sus capacidades, confiando en que él les suministrará las fuerzas necesarias (Efesios 6:10). Họ đều nỗ lực, dốc hết khả năng phụng sự Đức Giê-hô-va, nương cậy nơi sức mạnh của Ngài.—Ê-phê-sô 6:10. |
El capitán, William M. Callaghan, decidió que el joven piloto japonés había hecho su trabajo, al máximo de su capacidad y con honor y que merecía un entierro militar. Thuyền trưởng William M. Callaghan đã quyết định rằng viên phi công Nhật trẻ tuổi đã làm tròn nghĩa vụ của anh ta bằng hết khả năng và danh dự, và anh ta xứng đáng được mai táng theo nghi thức quân đội. |
Scott enseñó: “Determina lo que es la máxima prioridad, de acuerdo con las capacidades y necesidades individuales de tus alumnos. Scott dạy: “Hãy xác định điều gì là ưu tiên cao nhất, tùy theo các khả năng và nhu cầu của riêng học viên của các anh chị em. |
En ese tiempo en que se hallaba exigido al máximo de su capacidad en la Harvard Business School [Escuela de Negocios Harvard], fue llamado a servir como presidente de un cuórum de élderes. Trong khi đang cố gắng hết khả năng tại trường Harvard Business School, ông được kêu gọi với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các anh cả. |
Diez años después, una nueva terminal fue construida, con una capacidad máxima de 750.000 pasajeros por año. 10 năm sau, một nhà ga với công suất tối đa 750.000 khách đã được xây dựng. |
Mi-26P - Versión para el transporte civil, con una capacidad máxima de 63 pasajeros. Mi-26P Phiên bản dân sự chở được 63 hành khách. |
Además, los cementerios de todo el mundo están alcanzando la capacidad máxima. Hơn thế, các nghĩa trang trên thế giới cũng bắt đầu đạt ngưỡng sức chứa của mình. |
El estadio está situado en Salvador, Bahía y tiene una capacidad máxima de 55 000 personas. Sân vận động này nằm ở Salvador, Bahia và có sức chứa tối đa 55 000 người. |
Sus refinería no estaban en funcionamiento a la capacidad máxima y las cuotas de producción estaban muy por debajo de las estimaciones. Các nhà máy lọc dầu của họ không được chạy hết công suất, và sản lượng khai thác thấp hơn nhiều so với ước tính. |
Si tenemos capacidad de pensar, antes de actuar sopesaremos las opciones con las que contemos, máxime cuando hayamos de tomar decisiones importantes. Với khả năng suy luận, chúng ta sẽ cân nhắc những sự lựa chọn khác nhau trước khi hành động, đặc biệt khi phải đối điện với những quyết định quan trọng. |
Tu cerebro está trabajando a la máxima capacidad. Rằng não anh đang làm việc hết công suất? |
El equipo opcional incluye un torno (capacidad de carga máxima 2700 kilogramos), y blindaje suplementario. Thiết bị lựa chọn gồm một tời (khả năng tải tối đa 6000 lb (2700 kg)) và giáp phụ trợ. |
Tres: Tensor utilizado en la capa externa del arco para lograr máxima capacidad de tensión. Thứ ba: Gân sử dụng ở lớp ngòa của bờ rìa để tối đa dự trữ lực căng |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capacidad máxima trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới capacidad máxima
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.