Caraíbas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Caraíbas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Caraíbas trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Caraíbas trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Ca-ri-bê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Caraíbas
Ca-ri-bêproper |
Xem thêm ví dụ
Vocês podem fazer o mesmo, à medida que baixarem os custos, para o periquito- da- Carolina, para o arau- gigante, para a galinha- das- pradarias, para o pica- pau- bico- de- marfim, para o maçarico- esquimó, para a foca- monge- das- Caraíbas, para o mamute- lanoso. Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn. |
Para o período 2016-17, prevê-se que o crescimento na região ascenda para 2,4%, em média, dado que a América do Sul emerge da recessão, e o crescimento robusto nos Estados Unidos estimula a actividade na América do Norte e Central e nas Caraíbas. Dự đoán giai đoạn 2016-17 toàn khu vực sẽ tăng trưởng 2,4% do Nam Mỹ sẽ thoát khỏi suy trầm kinh tế và tăng trưởng tại Hoa Kỳ sẽ kéo theo tăng trưởng tại khu vực bắc Mỹ, trung Mỹ và Ca-ri-bê. |
Também se formaram algumas organizações para preservar a vida marinha das Caraíbas, como a Corporación para la conservación del Caribe, que procura estudar e proteger as tartarugas marinhas, e educar a população a cuidar delas. Các tổ chức thiện nguyện dân sự như Caribbean Conservation Corporation cũng góp phần bảo vệ và nghiên cứu các sinh vật biển và giáo dục người dân về nỗ lực bảo tồn. |
Suas novelas centram-se nas relações entre os povos africanos e a diáspora, especialmente no Caraíbas. Tiểu thuyết của bà theo dõi mối quan hệ giữa các dân tộc châu Phi và cộng đồng người di cư, đặc biệt là vùng biển Caribbean. |
De facto, o melhor conselho que tive foi de uma classe duma escola primária nas Caraíbas. Một sự thật là, lời khuyên tốt nhất mà tôi nhận được là từ một lớp học ở trường tiểu học ở Ca-ri-bê. |
A mais importante possessão colonial francesa nas Caraíbas só foi conseguida em 1664, com a fundação da colónia de "Saint-Domingue" (o actual Haiti) na metade ocidental da ilha Hispaniola (enquanto os espanhóis dominavam a parte oriental). Thuộc địa quan trọng nhất của vùng Caribê được thành lập vào năm 1664, gọi là thuộc địa Saint-Domingue (Haiti ngày nay) được thành lập ở nửa phía tây của đảo Hispaniola thuộc đế quốc Tây Ban Nha. |
Estamos no Atlântico — esta é a cordilheira — mas vamos atravessar as Caraíbas, na América Central e acabar no Pacífico, a nove graus norte. Và chúng ta đi qua Atlantic-- nơi có những sườn núi rồi lại băng qua Caribbean, Trung Mỹ Và kết thúc ở Pacific, 9 độ bắc |
Oranjestad é uma pequena cidade de quase mil habitantes, capital de Santo Eustáquio, nas Caraíbas neerlandesas. Oranjestad là một thị trấn nhỏ với gần 1.000 cư dân, và là thủ phủ của Sint Eustatius, một hòn đảo của Hà Lan ở vùng Caribe. |
Vocês podem fazer o mesmo, à medida que baixarem os custos, para o periquito-da-Carolina, para o arau-gigante, para a galinha-das-pradarias, para o pica-pau-bico-de-marfim, para o maçarico-esquimó, para a foca-monge-das-Caraíbas, para o mamute-lanoso. Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn. |
Mas a maior parte das Caraíbas e grande parte do nosso mundo é mais parecida com isto. Tuy nhiên, thật sự, nhiều vùng biển ở Caribbean và phần lớn trên thế giới có nhiều thứ như thế này. |
Embora a questão principal fosse a independência de Cuba, a guerra de dez semanas foi travada tanto nas Caraíbas quanto no Pacífico. Mặc dù vấn đề chính là độc lập của Cuba, chiến tranh mười tuần đã diễn ra trong cả hai vùng Caribê và Thái Bình Dương. |
De facto, o melhor conselho que tive foi de uma classe duma escola primária nas Caraíbas. Một sự thật là, lời khuyên tốt nhất mà tôi nhận được là từ một lớp học ở trường tiểu học ở Ca- ri- bê. |
Saímos hoje de Trindade e Tobago, um pequeno país das Caraíbas rico em recursos naturais, que, no início dos anos 70, registou um franco crescimento da sua riqueza, crescimento esse causado pelo aumento do preço do petróleo. Chúng ta ngày hôm nay đến từ Trinidad và Tobago, một đất nước vùng Ca- ri- bê nhỏ nhắn và giàu tài nguyên, và đầu những năm 1970, của cải quốc gia chúng ta tăng trưởng mạnh và sự tăng trưởng này là do sự gia tăng của giá dầu thế giới. |
Os furacões são um problema anual para as ilhas das Caraíbas devido à sua natureza destrutiva. Mỗi năm nguy cơ bão là mối lo của vùng Caribe vì khả năng tàn phá của bão. |
Os meus pais são de Trindade e Tobago, a ilha mais ao sul das Caraíbas. Bố mẹ tôi đến từ Trinidad và Tobago, một hòn đảo ở cực nam Ca-ri-bê. |
The Bottom é a capital e principal cidade da ilha de Saba, nas Caraíbas neerlandesas. The Bottom là thị trấn lớn nhất và là thủ phủ của đảo Saba, một hòn đảo ở vùng Caribe thuộc Hà Lan. |
Saímos hoje de Trindade e Tobago, um pequeno país das Caraíbas rico em recursos naturais, que, no início dos anos 70, registou um franco crescimento da sua riqueza, crescimento esse causado pelo aumento do preço do petróleo. Chúng ta ngày hôm nay đến từ Trinidad và Tobago, một đất nước vùng Ca-ri-bê nhỏ nhắn và giàu tài nguyên, và đầu những năm 1970, của cải quốc gia chúng ta tăng trưởng mạnh và sự tăng trưởng này là do sự gia tăng của giá dầu thế giới. |
Na América Latina e Caraíbas, o crescimento abrandará para 0,4% em 2015, dado que a América do Sul enfrenta dificuldades em relação ao ambiente económico interno, incluindo secas generalizadas, baixa confiança do investidor e baixos preços de produtos de base. Khu vực Mỹ La-tin và Ca-ri-bê sẽ giảm tỉ lệ tăng trưởng xuống còn 0,4% năm 2015 do khu vực Nam Mỹ còn nhiều khó khăn trong nước, trong đó có một số vấn đề nổi cộm như hạn hán trên diện rộng, thiếu niềm tin nhà đầu tư, và giá hàng hoá thấp. |
Em média, entre uns 15 a 20% da água de superficie que entra nas Caraíbas provém das águas doces dos estuários dos rios Orinoco e Amazonas, conduzidas a noroeste pela Corrente Caribenha. Tính trung bình, từ 15 đến 20% nước mặt đi vào vùng biển Caribe là nước ngọt của các con sông Orinoco và Amazon, hướng về phía tây bắc của vùng Caribe hiện tại. |
No século XVIII, Saint-Domingue tornou-se a mais rica colónia de plantações de cana-de-açúcar das Caraíbas. Vào thế kỷ 18, Saint-Domingue đã trở thành thuộc địa đường giàu nhất ở vùng biển Caribbean. |
Kralendijk é a capital e o principal porto da ilha de Bonaire, nas Caraíbas neerlandesas. Kralendijk là thủ phủ và cũng là hải cảng chính của đảo Bonaire, một hòn đảo của Hà Lan ở vùng biển Caribbean. |
E mais, a violência está a ir para o Sul, para a América Latina, para as Caraíbas, para regiões do sul e centro de África, e para alguns pontos do Médio Oriente e da Ásia Central. 40 das 50 cidades mais perigosas do mundo estão aqui na América Latina, outras 13 no Brasil, e a mais perigosa de todas, San Pedro Sula, a segunda maior cidade das Honduras, tem o índice chocante de 187 assassínios por cada 100 mil pessoas. Thêm nữa, bạo lực đang dịch chuyển xuống phía Nam, về phía khu vực Mĩ La-tinh và vùng Caribe, đến một phần Trung và Nam Phi, và vài vùng nhỏ ở Trung Đông và Trung Á. 40 trong số 50 thành phố nguy hiểm nhất trên thế giới nằm ngay khu vực Mĩ La-tinh này, 13 thành phố ở Brazil, nơi nguy hiểm hơn cả là San Pedro Sula, và Honduras đứng thứ hai, với tỷ lệ tội phạm giết người đáng kinh ngạc là 187 trên 100.000 người. |
Ele está a desenvolver um grupo hoteleiro nas Caraíbas. Anh ấy đang phát triển một nhóm các khách sản ở Caribbean. |
Piratas nos mares das Caraíbas. Conquistadores a explorar o Novo Mundo. Hải Tặc Trên Vùng Biển Tây Ban Nha... và cả Khám Phá Thế Giới Mới. |
Transportam também a poeira dos desertos africanos através do Atlântico em direção ao mar das Caraíbas e parte da América do Norte. Gió mậu dịch cũng lái bụi châu Phi về phía tây qua Đại Tây Dương đến vùng Caribe, cũng như các phần của đông nam Bắc Mỹ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Caraíbas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.