carrello della spesa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carrello della spesa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carrello della spesa trong Tiếng Ý.
Từ carrello della spesa trong Tiếng Ý có các nghĩa là xe đẩy, xe ngựa, xe bò, xe đẩy hàng, Nhân viên kéo bao gậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carrello della spesa
xe đẩy(trolley) |
xe ngựa(cart) |
xe bò(cart) |
xe đẩy hàng(trolley) |
Nhân viên kéo bao gậy(caddy) |
Xem thêm ví dụ
No, no! Ha 80 anni in un carrello della spesa. Một ông già 80 trong xe đẩy hàng. |
Cosa c'entrano i grattaceli con i carrelli della spesa? Xe đẩy hàng và tòa nhà này thì có liên quan gì tới nhau nhỉ? |
Ho il seno piccolo, un culo enorme e questa pancia che ballonzola come un carrello della spesa con una ruota storta! Tôi có vú hơi teo và mông khổng lồ còn cả bụng nữa nó cứ đánh võng trước mặt tôi như cái xe hàng cong vành. |
Noi diamo per scontato che, visto che c'è un palo lungo la strada, siamo autorizzati ad usarlo, quindi ci lasciamo il carrello della spesa. Chúng ta phỏng đoán là vì có cái cột trên đường thì dùng cái cột cũng không sao, nên chúng ta để xe hàng ở đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carrello della spesa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới carrello della spesa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.