carta intestata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carta intestata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carta intestata trong Tiếng Ý.
Từ carta intestata trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiêu đề, dòng đầu trang, đầu trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carta intestata
tiêu đề(letterhead) |
dòng đầu trang
|
đầu trang
|
Xem thêm ví dụ
Le congregazioni o i singoli individui non dovrebbero usare i logo o i nomi degli enti legali dell’organizzazione, o imitazioni d’essi, nelle Sale del Regno e nelle loro insegne, nella carta intestata, negli oggetti personali e così via. Các hội thánh và cá nhân không nên dùng logo hay tên có thực thể pháp lý của Hội hoặc những dạng tương tự như thế tại Phòng Nước Trời, trên bảng, lá thư, những vật dụng cá nhân v.v. |
Veramente pensavo a quando abbiamo eliminato gli altri nomi dalla carta intestata. Tôi đã thực sự đề cập đến khi tôi và cô vượt qua những cái tên khác của phần đầu bức thư. |
In seguito trovò in fondo al cestino alcune foto di una ragazzina e delle lettere scritte su carta intestata dei campi di concentramento. Sau này, bà tìm thấy ở đáy hộp một vài tấm hình của một bé gái và những lá thư viết bằng những phương tiện của trại tập trung. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carta intestata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới carta intestata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.