จักรยานล้อเดียว trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ จักรยานล้อเดียว trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ จักรยานล้อเดียว trong Tiếng Thái.

Từ จักรยานล้อเดียว trong Tiếng Thái có các nghĩa là xe đạp một bánh, Xe đạp một bánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ จักรยานล้อเดียว

xe đạp một bánh

(monocycle)

Xe đạp một bánh

(unicycle)

Xem thêm ví dụ

ทําไม นัก แข่ง จักรยาน ที่ มี ชื่อเสียง ใน ญี่ปุ่น จึง ทิ้ง อาชีพ นัก แข่ง ไว้ เบื้อง หลัง แล้ว หัน มา รับใช้ พระเจ้า?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
ฉัน ใฝ่ฝัน จะ มี ชีวิต ติด ล้อ
Tôi từng mơ về “cuộc đời trên những bánh xe
ฉันเปลี่ยนวิชาเอกหลายครั้ง จนอาจารย์ที่ปรึกษาล้อ ว่าฉันควรได้ปริญญาสาขา "การศึกษาแบบสุ่ม"
Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên".
ขณะ ที่ เรา สอง คน ออก จาก ร้าน เรา พบ ชาย หนุ่ม ที่ น่า คบ คน หนึ่ง ขี่ จักรยาน กลับ บ้าน หลัง เลิก งาน.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
เช่น เดียว กัน ก่อน การ ทําลาย เมือง โซโดม และ โกโมร์ราห์ ลูก เขย ของ โลต มอง ว่า ท่าน “พูด ล้อ เล่น.”—เยเนซิศ 19:14.
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
พ่อและลูกสาว ถูกแยกออกจากจักรยาน โดยกําแพงลึกลับ
Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn.
ไม่ได้ล้อเล่นนะ
Cậu không đùa đấy chứ.
ชัดเจนว่าเราไม่ต้องการจะสร้างวงล้อ ขึ้นมาใหม่ เราจึงบอกว่า "ลองมองไปรอบ ๆ และดูว่าเรามีอะไรอยู่บ้าง"
Rõ ràng chúng tôi không muốn rơi vào vòng luẩn quẩn, chúng tôi nói, " Ta hãy quan sát và xem thử ta tìm được gì."
สมาชิก สูง อายุ ของ ประชาคม โยวิล เล่า ให้ ผม ฟัง ว่า แม่ กับ มิลลี น้อง สาว ขี่ จักรยาน ไป ทั่ว เขต งาน ชนบท ที่ กว้าง ไพศาล อย่าง กระตือรือร้น เพื่อ แจก จ่าย หนังสือ ชุด คู่มือ การ ศึกษา พระ คัมภีร์ (ภาษา อังกฤษ).
Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.
การกระจายมัน ให้กับผู้เดินเท้า ผู้ปั่นจักรยาน ขนส่งมวลชน และ รถยนต์นั้น
Làm thế nào để phân phối nó cho những người đi bộ, xe đạp, phương tiện giao thông công cộng và xe hơi?
พระองค์ ได้ ทํา ให้ ล้อ รถ นั้น ฝืด โคลน จน แล่น ไป ไม่ ใคร่ ไหว.”
Ngài tháo bánh xe của họ, khiến dẫn-dắt cực-nhọc”.
ผม ไม่ รู้ เลย ว่า เขา จะ จัด การ ประชุม ที่ ไหน ดัง นั้น ผม จึง ถีบ จักรยาน ช้า ๆ ไป ตาม ถนน สาย หนึ่ง.
Tôi không biết buổi họp sẽ tổ chức nơi đâu, nên tôi đạp xe từ từ trên một con đường.
(ยาโกโบ 1:17, ล. ม.) ยิ่ง กว่า นั้น นก ที่ ชอบ เปล่ง เสียง ร้อง เพลง, ลูก สุนัข ที่ ชอบ หยอก ล้อ, และ โลมา ช่าง เล่น ทั้ง หมด นี้ ต่าง ยืน ยัน ว่า พระ ยะโฮวา ทรง สร้าง สัตว์ ต่าง ๆ ให้ เพลิดเพลิน กับ ชีวิต ใน ถิ่น ที่ อยู่ ของ มัน เอง.
Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng.
ล้อเล่นใช่มั้ยเนี่ย
Giỡn mặt tao hả.
ล้อเล่นรึเปล่า?
Chị đùa hả?
สถาปัตยกรรมของพาวิลเลียนเป็นแบบ วนไปรอบๆ ตามทางนิทรรศการและจักรยาน
Kiến trúc của sảnh triển lãm giống như một vòng trưng bày và xe đạp.
คุณหญิงเป็นล้อลงที่ 1845
Phu Nhân sẽ đến lúc 18:45.
ถึงตอนนี้ ทั้งหมดที่จําเป็น ก็คือ คนเพียงคนเดียว ขี่จักรยานไปพร้อมกับสมาร์ทโฟน
Giờ đây, tất cả những gì cần là một người duy nhất trên một chiếc xe đạp với một chiếc điện thoại thông minh.
ทั้ง ที่ พ่อ แม่ ผม ไม่ มี เงิน มาก แต่ ท่าน ซื้อ จักรยาน คัน ใหม่ ให้ ผม.
Dù cha mẹ không có nhiều tiền, nhưng họ đã mua cho tôi một chiếc xe đạp mới.
และ เมื่อ สภาพ อากาศ อํานวย เรา ก็ ออก ไป ขี่ จักรยาน กัน.”
Khi thời tiết tốt, chúng tôi đạp xe ra ngoài chơi”.
ฉันจําเรื่องนั้นได้ กับเรื่องภาพวาดในล้อบบี้โรงแรม
Con nhớ câu truyện về bức tranh ở trong sảnh khách sạn.
ล้อเล่นน่ะ
Tôi đùa thôi.
จากนั้นเขาก็เห็นล้อยักษ์ลอยกลางอากาศ
Sau đó ông ấy nhìn thấy một cái bánh xe lớn giữa không trung.
เนื่อง จาก พ่อ แม่ ของ ผม ยาก จน เมื่อ อายุ 14 ปี ผม เริ่ม งาน ซ่อม รถ จักรยาน และ จักร เย็บ ผ้า อีก ทั้ง เครื่อง พิมพ์ดีด และ เครื่อง ใช้ ใน สํานักงาน.
Vì cha mẹ tôi nghèo, tôi bắt đầu sửa xe đạp, máy may, cũng như máy đánh chữ và những dụng cụ văn phòng từ lúc 14 tuổi.
นี่คือพอร์ตแลนด์ โอเรกอน บล้อคที่มีชื่อเสียงขนาด 200 ฟุต ดังเรื่องน่าเดิน
Đây là Portland, Oregon, nổi tiếng với các dãy nhà 60 mét và thuận tiện cho đi bộ.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ จักรยานล้อเดียว trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.