celah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ celah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celah trong Tiếng Indonesia.

Từ celah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lỗ, kẽ hở, lỗ thủng, lổ hở, lổ hổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ celah

lỗ

(perforation)

kẽ hở

(lacuna)

lỗ thủng

(perforation)

lổ hở

(perforation)

lổ hổng

(perforation)

Xem thêm ví dụ

Dengan pertanyaan sederhana ini, teman saya akhirnya telah berhasil membuka celah kecil dalam hati saya.
Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi.
Sedangkan orang-orang, mereka akan mencari perlindungan dalam gua-gua dan celah-celah di gunung batu pada hari penghakiman Yehuwa.
Còn về người ta, họ sẽ tìm kiếm chỗ ẩn náu trong hang và kẽ đá trong ngày phán xét của Đức Giê-hô-va.
lantai. Kemudian ditarik sama mendadaknya seperti muncul, dan semua gelap lagi menyimpan percikan mengerikan tunggal yang menandai sebuah celah antara batu- batu.
Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá.
Dan, seperti air, mereka akan merembas mencari celah dari berbagai aturan yang ada.
Và giống như nước, họ sẽ tìm những kẽ hở trong bất kì hệ thống luật nào.
Yesaya berbicara tentang mereka yang dengan setia menjalankan hukum puasa dan dengan demikian menjadi bagi keturunan mereka sendiri “yang memperbaiki celah.”
Ê Sai đã nói về những người sống theo luật nhịn ăn một cách trung tín và vì thế trở thành “kẻ tu bổ sự hư hoại” cho con cháu của họ.
Mereka beristirahat untuk persiapan melewati celah pegunungan.
Chúng thay đổi hướng đến con đèo ở đây.
Tirai menghalangi pemandangan dari Tabut itu sendiri, tetapi galah-galah yang membujur di setiap sisi mungkin tampak melalui celahnya.
Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở.
Brother sekalian, apakah Anda memimpin dalam kegiatan-kegiatan keluarga seperti penelaahan tulisan suci, doa keluarga, dan malam keluarga, atau apakah istri Anda yang memenuhi celah yang disebabkan oleh kurangnya perhatian Anda di rumah?
Thưa các anh em, các anh em có hướng dẫn trong những sinh hoạt gia đình như học thánh thư, cầu nguyện chung gia đình và buổi họp tối gia đình không hay là vợ của các anh em phải làm các bổn phận mà các anh em đã không làm vì thiếu quan tâm trong nhà?
Di bawah ancaman maut, ia bersembunyi selama beberapa tahun di padang belantara, di gua-gua, dalam celah-celah, dan di tanah asing.
Lúc tình thế cực kỳ hiểm nguy, ông đã lẩn trốn nhiều năm trong đồng vắng, trong hang động, trong khe núi và trên đất lạ.
Karena dituntun oleh prinsip-prinsip Alkitab, kita tidak akan mencari-cari celah dalam hukum-hukum Allah; kita juga tidak akan meniru orang-orang yang mencoba melihat sejauh mana mereka dapat bertindak tanpa dapat dikatakan melanggar hukum tertentu.
Được các nguyên tắc Kinh Thánh hướng dẫn, chúng ta sẽ không tìm kẽ hở trong luật pháp Đức Chúa Trời; cũng không bắt chước những người tìm cách xem mình có thể đi xa đến mức nào mà không thực sự vi phạm luật pháp nào đó.
Adanya celah-celah dalam hukum pidana, kesulitan menjalankan hukum secara adil, dan keputusan pengadilan yang meragukan, telah sangat menggoyahkan kepercayaan masyarakat.
Những kẽ hở trong bộ luật hình sự, khó khăn trong việc áp dụng luật pháp một cách công minh, và phán quyết khả nghi của tòa án đã lung lay lòng tin của người ta.
Menurut sarjana Angelo Penna, ”serat yang seperti spons pada papirus berpengaruh pada penyebaran tinta, khususnya sepanjang celah-celah kecil yang tertinggal di antara lembaran-lembaran tipis”.
Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”.
Dan kemudian mereka membuat celah di sisi perut, sehingga mereka dapat menghapus perut, hati, usus
Sau đó, họ rạch một đường ở bụng, sau đó họ lấy ra bao tử, phổi, ruột
Saya menyebut ini “memperbaiki celah atau jarak.”
Tôi gọi đây là “tu bổ sự hư hoại hoặc khoảng trống.”
Bagaimana Sister Marriott mengartikan celah?
Chị Marriott định nghĩa sự hư hoại là gì?
Salah satu celah hanya berasal dari jaringan dalam, Dan aku rutin menguji sistem pertahanan dari luar.
Các máy chủ nội bộ đều kết nối qua sóng Tôi còn chạy test thường xuyên trên hệ thống phòng phủ bên ngoài nữa.
Bukankah kamu anak-anak pelanggaran, benih kepalsuan, orang-orang yang membangkitkan nafsu di antara pohon-pohon besar, di bawah setiap pohon yang rindang, membantai anak-anak di wadi-wadi di bawah celah-celah tebing batu?”—Yesaya 57:4, 5.
Các ngươi hành-dâm với nhau trong cây dẻ, dưới cây rậm, giết con-cái nơi trũng, dưới lỗ nẻ vầng đá!”—Ê-sai 57:4, 5.
Dan dia mengajak orang- orang dalam pertemuan itu, dalam komunitas itu, untuk mengabdikan diri mereka untuk menutup celah antara kedua ide tersebut, untuk bekerja sama mencoba membuat dunia seperti apa adanya dan dunia yang seharusnya, menjadi satu dan sama.
Và anh ấy thúc giục những người trong buổi họp hôm ấy trong cộng đồng ấy, hãy cống hiến sức lực trí tuệ để rút ngắn khoảng cách giữa hai khái niệm đó, cùng nhau cố gắng biến thế giới của thực tại và thế giới như nó nên thế, một và chỉ một mà thôi.
Pada saat sekarang saya menulis dari, Mapple Bapa berada di musim dingin hardy dari tua yang sehat usia; semacam usia tua yang tampaknya menggabungkan menjadi seorang pemuda berbunga kedua, untuk antara semua celah- celah keriput nya, ada bersinar gleams ringan tertentu dari sebuah mekar yang baru berkembang - yang warna hijau musim semi mengintip sebagainya bahkan di bawah salju Februari.
Vào thời gian tôi bây giờ viết, Cha Mapple là vào mùa đông khỏe mạnh của một lành mạnh tuổi, mà phân loại của tuổi già mà dường như sáp nhập vào một thanh niên hoa thứ hai, cho trong số tất cả các vết nứt của nếp nhăn của mình, có chiếu gleams nhẹ của một nở hoa mới được phát triển - cây xanh mùa xuân Peeping ra ngay cả dưới tuyết tháng hai.
6 Begitu Sanbalat, Tobia,+ dan Gesyem orang Arab,+ dan musuh-musuh kami lainnya diberi tahu bahwa saya sudah membangun kembali tembok itu,+ dan tidak ada lagi celah padanya, meskipun waktu itu saya belum memasang pintu-pintu gerbangnya,+ 2 Sanbalat dan Gesyem mengirim pesan ini, ”Datanglah, mari kita tentukan kapan kita akan bertemu di pedesaan di Lembah Ono.”
6 Vừa khi San-ba-lát, Tô-bia,+ Ghê-sem người Ả Rập+ cùng những kẻ thù khác biết được tôi đã xây lại tường+ và không còn lỗ hổng nào trên tường (dù đến lúc đó, tôi vẫn chưa lắp các cánh cổng),+ 2 San-ba-lát và Ghê-sem liền gửi thông điệp này cho tôi: “Nào, chúng ta hãy định một thời điểm để gặp nhau tại các làng của đồng bằng Ô-nô”.
Kau hanya perlu keluar dari celah itu... dan meluncur untuk sisa perjalanan.
Anh hãy cố ra khỏi cái chỗ băng phủ ấy và bò xuống dưới.
Akibatnya, celah melalui gugusan karang tersebut menjadi tidak jelas.
Do đó, con đường ngang qua đám san hô không được thấy rõ lắm.
Kami mungkin tidak banyak namun jika kami mendorong sebagai contoh yang baik dan positif, akan ada orang lain -- pria dan perempuan -- yang akan menjembatani celah ini -- kembali lagi, datang menuju jembatan -- antara Yaman dan dunia dan pertama- tama memberi tahu tentang pengakuan lalu tentang komunikasi dan rasa kasihan.
Có thể những người như chúng tôi chưa nhiều, nhưng nếu chúng tôi được quảng bá như là những hình mẫu tích cực thì sẽ có nhiều người khác - nam và nữ - cũng sẽ dần dần thu hẹp khoảng cách -- và trở thành cầu nối -- giữa Yemen và thế giới và kể những câu chuyện về sự giác ngộ về sự thông tri và đồng cảm.
Sejumlah besar flamingo yang menghuni Lembah Celah berkembang pesat di rangkaian danau soda yang benar-benar unik.
Đàn hồng hạc đông đảo cư trú ở thung lũng Rift Valley sinh sôi nảy nở trên những hồ xô-đa quả thật là độc nhất vô nhị.
Ada celah di sana...
Có một lỗ hổng đằng kia...

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.