叉子 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 叉子 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 叉子 trong Tiếng Trung.

Từ 叉子 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nĩa, dĩa, cái nĩa, xiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 叉子

nĩa

noun

少一把叉子
Thiếu một cái nĩa.

dĩa

noun

上面 也 不是 叉子 那 是 三叉戟
Cũng không phải là dĩa.

cái nĩa

noun

少一把叉子
Thiếu một cái nĩa.

xiên

noun

Xem thêm ví dụ

艾美说:“我放下了叉子,觉得浑身不舒服。
Chị Emily: “Tôi để nĩa xuống và bắt đầu cảm thấy khó chịu.
现在,看看这叉子
Bây giờ, hãy nhìn cái n��a này.
入侵冰島 - 英國「叉子行動」(Operation Fork)。
Người Anh xâm chiếm Iceland (Chiến dịch Fork).
她 那 被 叉子 捅 了 67 下
Nó bị đâm 67 lần bằng 1 cái nĩa!
# 磨钝 刀子 , 压弯 叉子 #
♪ Làm cùn dao, bẻ đống dĩa.
我 喜欢 只有 一支 叉子
Tao giống như chỉ có một cái nĩa.
当你的注意力 从叉子上抽离, 你就觉得,你来过这儿 因为你确实已经来过, 你只是没注意。
Cuối cùng khi bạn kéo mình ra khỏi cái nĩa, bạn nghĩ bạn đã đến đây từ trước rồi vì bạn đã không chú ý.
上面 也 不是 叉子 那 是 三叉戟
Cũng không phải là dĩa.
但一只叉子是简易的工具。
Cái nĩa mới là 1 công cụ đơn giản.
包含了各种东西, 像勺子、叉子、碗 等常见物品。
Có đủ thứ hết, như muỗng, nĩa, tô,... những vật dụng thông thường như vậy.
筷子 还是 叉子?
Đũa hay dĩa?
少一把叉子
Thiếu một cái nĩa.
你 把 刀子 放在 叉子 和 湯匙 中間 讓 人 看 起來 好像 不會 有 什么 危害
Anh để con dao chung với muỗng nĩa để trông như có vẻ vô hại.
圣殿的灯台和其他神圣用具,例如肉叉子、碗、爵和盘都是用金和银造的。
Chân đèn của đền thờ và các khí dụng thánh như nĩa, chén, ly và chậu đều bằng vàng và bạc.
也许你会想到小孩初习走路和说话时 的样子 和学习用叉子的时候
Hoặc cũng có thể chúng ta liên tưởng đến lúc còn nhỏ khi trẻ con học đi, học nói và học cách dùng nĩa.
• 掉了叉子,暗示有客到访
• Đánh rơi một cái nĩa là điềm sắp có khách đàn ông đến nhà

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 叉子 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.