沉迷 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 沉迷 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 沉迷 trong Tiếng Trung.
Từ 沉迷 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bãi trâu đằm, cái thú, đam mê, sự miệt mài, đắm mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 沉迷
bãi trâu đằm(wallow) |
cái thú(indulgence) |
đam mê(wallow) |
sự miệt mài(indulgence) |
đắm mình(wallow) |
Xem thêm ví dụ
危害儿子福利的,有什么比纵酒、沉迷女色和狂欢作乐更叫母亲担忧呢? Nói về hạnh phúc của con bà, điều gì có thể làm một người mẹ lo lắng hơn là chìm đắm trong các cuộc truy hoan và sự trác táng thường được nói đến như rượu chè, đàn bà và ca hát? |
但這些都不會有用, 除非你能預防不要犯下 讓你走回頭路的錯誤, 不要一直去找沒必要的解釋, 不要把你的前任給理想化, 都不想想他們不適合你的地方, 還沉迷在讓他們 像明星的行為與思想中, 在你人生的下一個章節 他們應該是多餘的。 Những khoảng trống trong xã hội các hoạt động còn thiếu, ngay cả những khoảng trống trên tường nơi từng treo ảnh lứa đôi. |
具有挑逗性的图片可能会导致人沉迷于色情作品,甚至做出不道德的事。 Xem hình ảnh khêu gợi có thể dẫn đến việc nghiện tài liệu khiêu dâm hoặc có hành vi vô luân. |
在 酒 中 沉迷 了 吗? Cậu uống rượu đấy à? |
【自恋测试】 【第一步:花点时间想想你自己】 (笑声) 【第二步:如果你已经到了这一步, 那么你不是自恋的人】 (笑声) 这是我今天讲到的唯一 没有数据支撑的东西, 但我觉得, 你在笑之前沉迷于自己的时间越长, 我们就越担心你是获取者。 Điều duy nhất tôi nói ngày hôm nay mà không có số liệu nào nhưng tôi tin rằng bạn càng cười càng lâu với đoạn tranh này thì khả năng bạn là người nhận khá cao đấy. |
雖然專輯原先預計由"Everyone's At It"(每個人都沉迷其中)作為《干我屁事》的首波主打歌,然而最終仍選定"The Fear",並於2009年1月26日由Regal Recordings發行。 Lúc đầu, "Everyone's At It" đã được thông báo làm đĩa đơn đầu tiên, nhưng đến phút chót, "The Fear" đã được chọn và đã phát hành ngày 26 tháng 1 năm 2009 dưới hãng Regal Recordings. |
他说:“我沉迷于跆拳道,练得一身本领,打人可以不留表面伤痕。” Anh giải thích: “Tôi rất ghiền đánh quyền cước. |
253 31 我爱听音乐,但怎样才不会太沉迷? 253 31 Làm sao để khôn ngoan lựa chọn âm nhạc? |
弟兄们,同样地,我担心有太多的弟兄尽管已被授予圣职权柄,但本身却缺乏圣职能力,因为能力已经被罪阻断,像是懒惰、不诚实、骄傲、败德、或沉迷于俗世事物。 Thưa các anh em, tương tự như vậy, tôi sợ rằng có quá nhiều người đàn ông đã được ban cho thẩm quyền của chức tư tế nhưng thiếu quyền năng của chức tư tế vì dòng quyền năng đó đã bị ngăn chặn bởi tội lỗi như là tính lười biếng, bất lương, kiêu ngạo, sự vô đạo đức, hoặc mối bận tâm với những vật chất của thế gian. |
正如吸毒的人的毒瘾会越来越深,很多沉迷网上性爱的人会发觉,他们每次需要“更刺激”的色情资料,才能满足他们的性欲。 Như việc nghiện ma túy, lượng thuốc dùng ngày càng tăng, nhiều người nghiện tình dục qua máy vi tính gia tăng “liều” tình dục trên Internet để thỏa mãn sự thèm muốn của họ. |
在 血 中 沉迷 了 吗 Ngươi mất trí à? |
沉迷于赌博的人 很善于自我欺骗 Những người hăng đánh bạc là những bậc thầy trong khoản tự lừa dối. |
2 今日我们生活在一个享乐主义的社会里,一般人都沉迷于追求享乐。 2 Ngày nay, chúng ta sống trong một xã hội theo chủ nghĩa khoái lạc, trong đó người ta bận rộn chạy theo sự khoái lạc và sự vui chơi. |
亚历山大读小学时就沉迷于戏剧表演,读高中時因为不能唱歌而被戏剧高中踢出。 Alexander kể lại rằng cô đã thực sự bị đuổi ra khỏi sân khấu khi còn học trung học vì không thể hát. |
许多人走的另一个极端,就是过度沉迷于自己的工作,甘愿做工作的奴隶。 Nhiều người rơi vào thái cực ngược lại, trở nên tham công tiếc việc, tự nguyện làm nô lệ cho công việc của họ. |
教授:我想这是一段很让人沉迷的时光 PH: Tôi nghĩ đây là thời kỳ nô dich hóa. |
观看色情,聆听煽情露骨的歌词,或是沉迷于不当的亲密关系之中,都有可能引发淫念。 同时,淫念会诱使人去寻求色情。 Đồng thời, những cảm giác dục vọng có thể thúc đẩy một cá nhân tìm kiếm hình ảnh sách báo khiêu dâm. |
不过,很多人在使用数码产品方面,已经到了沉迷的地步,就像珍妮和丹尼斯一样。 Tuy nhiên, như chị Jenni và anh Dennis, nhiều người dường như quá gắn bó với vài khía cạnh của kỹ thuật số. |
上帝救了正义的罗得。 那些目无法纪的人沉迷于无耻的行为,使罗得大感痛心。——彼得后书2:7 “[Đức Chúa Trời] đã giải cứu người công chính Lót, là người rất sầu não về hành vi trâng tráo của những kẻ gian ác”.—2 Phi-e-rơ 2:7 |
他们可以沉迷于教育,终生钻研世上无穷无尽的书本,追求人为的学问,但到头来只是肉体疲倦而已。 Những người trẻ có thể dùng đời sống mình như thế nào, nhưng con đường nào là khôn ngoan? |
申命记10:12,16;耶利米书4:4)这些障碍可以是,向往世界的事物,或沉迷于世俗的活动。( (Phục-truyền Luật-lệ Ký 10:12, 16, NW; Giê-rê-mi 4:4) Một điều có thể cản trở chúng là lòng ao ước muốn có những điều của thế gian và cơ hội để buông mình vào những hoạt động của nó. |
很多跟我年纪差不多的人因为这样做,现在有的已辍学、生活没有希望,有的沉迷于醉酒、吸毒,有的被关在监牢里。”——乔治 Nhiều người trạc tuổi mình đã làm thế và họ rơi vào cảnh thất học, say sưa, nghiện ngập hoặc tù tội”.—Du |
(笑声) 他沉迷赌博, 无法自拔。 (Cười lớn) Ông từng chơi cờ bạc, một cách bắt buộc. |
这种致命的病毒到底是什么,从那开始,我读遍了所有我可以找到的医学书籍 并且深深沉迷于此 Từ lúc đó, tôi đọc tất cả sách y học mà tôi có, và tôi rất yêu thích nó. |
用了一周多的时间,得到了100多志愿者的帮忙 创造了这个以花卉模样的字样 文字是,“沉迷破坏生活 却做就好作品” Và với sự giúp đỡ của 100 tình nguyện viên, trong vòng hơn một tuần, đã tạo nên một tác phẩm chữ ấn tượng ghi rằng "Nỗi ám ảnh làm cuộc đời tôi tệ hại hơn và công việc tôi tốt hơn." |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 沉迷 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.