承擔 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 承擔 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 承擔 trong Tiếng Trung.
Từ 承擔 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nhận, lấy, thú, công nhận, thú nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 承擔
nhận(to undertake) |
lấy
|
thú
|
công nhận
|
thú nhận
|
Xem thêm ví dụ
以色列在1949年5月11日已經被承認為聯合國的成員國。 Israel được đa số thành viên Liên Hiệp Quốc chấp thuận là một thành viên vào ngày 11 tháng 5 năm 1949. |
這一戰略性的威脅,是蘇聯最高統帥部自1941年以來最大的擔憂,現在終於被解除。 Mối đe dọa chiến lược đối với thủ đô Liên Xô - vốn là nỗi lo lớn nhất của Bộ Tổng tư lệnh tối cao STAVKA từ năm 1941 - cuối cùng đã được giải quyết. |
在獨立前的一系列議會選舉中,阿拉伯少數族裔成功地保留了其繼承的權力。 Trong các cuộc bầu cử nghị viện trước khi độc lập, người Ả Rập thiểu số thành công trong việc duy trì nắm quyền. |
總 存在 它 的 價值 現在 我會 繼承 你 的 遺願 Và tôi đã thấy điều đó trong sự ra đi của ông. |
我 很 高興 你 很 擔心 你 在 名 單上 嗎? Sao anh lại có vẻ lo lắng như vậy? |
政权必担在他的肩头上;他名称为‘奇妙策士、[大能的神]、永在的父、和平的君’。 Ngài sẽ được xưng là Đấng Lạ-lùng, là Đấng Mưu-luận, là Đức Chúa Trời Quyền-năng, là Cha Đời đời, là Chúa Bình-an. |
為 什麼 他 能 擔心 什麼 Tại sao, anh lo lắng gì chứ? |
百德跟承佑说,人们经常见到蚂蚁忙碌地把叶子咬成小块,搬回蚁穴去。 Anh Kha nói với anh San là họ thường thấy những con kiến bận rộn với công việc như cắt lá rồi tha về tổ. |
是 因為 知道 你 會 像 現在 這樣 擔驚 受怕 Con không biết là trong bao lâu, được chứ? |
擔任 恐怖 集團 中間 人 已經 很 久 了 蕾 娜 可能 利用 他 找 核彈 的 買主 Rayna dùng hắn để tìm người mua bom hạt nhân. |
珍妮 說 她 既 害怕 又 擔心 Janey nói rằng cô ấy sợ sệt và lo lắng. |
不要忘记,还要记下你要分担的家务和要做的功课。 Cũng đừng quên công việc nhà, trách nhiệm đối với gia đình, và dĩ nhiên là cả bài tập về nhà nữa. |
對 我 來 說 , 你 只是 個 負擔 。 Với tôi anh chỉ là gánh nặng. |
1996年至2006年期間,馬迪·塞賽曾在《甘比亞新聞報導》(Gambia News and Report)雜誌工作,一開始他擔任記者,後來升為該雜誌的副總編輯。 Từ năm 1996 tới 2006, Ceesay làm việc cho báo "Gambia News and Report", ban đầu như một phóng viên, sau đó làm phó tổng biên tập. |
2005年,Akon擔任Young Jeezy首張專輯Let's Get It: Thug Motivation 101中的客串後更具名氣,當中客串的歌曲《Soul Survivor》更位列Billboard Hot 100的首五位。 Vào năm 2005, Akon nổi tiếng hơn nữa sau khi hát chung trong album đầu tay của Young Jeezy, Let's Get It: Thug Motivation 101, trong bài hát "Soul Survivor" trở thành bản hit đứng ở top 5 trong bảng xếp hạng Billboard Hot 100. |
從1763年至1765年間休謨擔任巴黎的哈特福伯爵的秘書,在那裡他受到了伏爾泰的欽佩並且被捧為巴黎社交圈的名人。 Từ năm 1763 tới năm 1765, Hume là thư ký cho Huân tước Hertford tại Paris, nơi ông đã được Voltaire ngưỡng mộ và các quý bà trọng vọng. |
擔心 我 餓 肚子 ? Lo là tôi sẽ bị đói hả? |
現在 天氣 就 挺 不錯 的 , 不用 那麼 擔心 Thời tiết sẽ tốt thôi. |
她對繁榮與復仇的承諾,激勵了新一代俄國人民揭竿起義,捍衛他們的國家。 Hứa hẹn của cô về vinh quang và sự trả thù lấy cảm hứng từ một thế hệ mới của Xô Viết tự vũ trang trong việc phòng thủ quốc gia của họ. |
要 對 這個 女人 擔心 的 唯一 的 人 就是 她 的 丈夫 Như tôi đã nói, Đại tá Ehrhardt... người duy nhất phải lo lắng về tất cả những chuyện này là ông chồng của quý cô đó. |
可以 拿 我 的 生命 擔保 Tôi đặt cược mạng mình đấy. |
現時南部非洲關稅聯盟的收入佔政府總收入六成以上,外債負擔在過去20年顯著下降,內債微不足道,2006年外債佔國內生產總值不足兩成。 Về mặt tích cực, gánh nặng nợ nước ngoài đã giảm đáng kể trong 20 năm qua, và nợ trong nước gần như không đáng kể; nợ nước ngoài chiếm tỉ lệ trong GDP thấp hơn 20% trong năm 2006. |
你 名字 里 可 啥 都 沒 有 甚至 連馬 鞍 你 都 不能 繼承 Anh không có gì đứng tên anh hết, ngay cả cái yên trên con ngựa mà anh cỡi. |
別 擔心 , 王冠 在 很 安全 的 地方 Nó được cất ở một nơi an toàn rồi. |
请记住救主的这项邀请:「凡劳苦担重担的人可以到我这里来,我就使你们得安息。 Hãy nhớ tới lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi: “Hỡi những kẻ mệt mỏi và gánh nặng, hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên nghỉ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 承擔 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.