澄清 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 澄清 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 澄清 trong Tiếng Trung.

Từ 澄清 trong Tiếng Trung có các nghĩa là giải thích, làm sáng tỏ, lọc trong, lọc, xoá, rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 澄清

giải thích

(elucidate)

làm sáng tỏ

(clear)

lọc trong

(purify)

lọc

(clarify)

xoá, rõ

(clear)

Xem thêm ví dụ

现在首先,我想澄清 这个演讲不带有任何评判。
Trước hết, tôi muốn nói rõ rằng bài diễn thuyết này không hề phán xét điều gì hay ai.
圣经能够澄清我们对死亡的疑问。[
Kinh-thánh giải đáp mọi câu hỏi mà chúng ta có thể đặt ra về sự chết.
在这里我要澄清一下,我们并不认为 我们的研究支持 对某一种身材的歧视。
Giờ thì, tôi muốn thật rõ ràng: chúng tôi không nghĩ công trình của mình nên hay có thể bào chữa cho định kiến về những người có cơ thể thế này hay thế kia.
后期的启示澄清了此福音书中的某些内容(教约7及教约88:138–141)。
Có nhiều điều trong sách Phúc Âm nầy đã được làm sáng tỏ bởi sự mặc khải ngày sau (GLGƯ 7 và GLGƯ 88:138–141).
参看附栏“澄清误传”。)
(Hãy xem khung “Chỉnh lại sự xuyên tạc”).
我们希望这几篇文章可以澄清一般人对耶和华见证人的误会。
Chúng tôi hy vọng các bài này sẽ giúp bạn hiểu đúng.
但是圣经澄清这个问题。
Nhưng Kinh-thánh làm sáng tỏ vấn đề.
任何不符合圣经的思想都可以等到日后的探访才加以纠正、澄清
Bất cứ ý tưởng nào không phù hợp với Kinh-thánh mà người đó nêu ra có thể được sửa chữa trong những lần viếng thăm kế tiếp.
而且他澄清,一旦德國入侵捷克斯洛伐克,美國將保持中立。
Ông cũng nhấn mạnh rõ rằng trong trường hợp Đức có hành động xâm lược chống Tiệp Khắc thì Hoa Kỳ vẫn giữ lập trường trung lập.
“万军之耶和华必为万民用肥甘设摆筵席,用陈酒和满髓的肥甘,并澄清的陈酒,设摆筵席。”——以赛亚书25:6。
“Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ ban cho mọi dân-tộc...một tiệc yến đồ béo, một diên rượu ngon, đồ béo có tủy” (Ê-sai 25:6).
我们不该因而却步,倒要锲而不舍地向这个家庭传道,设法用得体的言词澄清误会。
Nhưng điều đó không cản trở chúng ta trong việc kiên trì rao giảng tin mừng Nước Trời tại nhà đó, khéo léo tìm cách sửa lại sự hiểu lầm.
我 只 想 澄清 一件 事
Tôi muốn làm rõ thêm một điều nữa thôi...
*要是这样,奉派的两位长老可以建议他跟从马太福音18:15的原则行事,私下跟被告澄清问题。
* Lúc đó hai trưởng lão có thể khuyên người ấy rằng, phù hợp với nguyên tắc nơi Ma-thi-ơ 18:15, người ấy nên đích thân đến nói chuyện với người bị buộc tội về vấn đề này.
经文用满髓的肥甘和澄清的陈酒,描绘耶和华供应的属灵食物丰富美好
Đồ béo và rượu ngon lọc sạch tượng trưng cho thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng mà Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta
日益減少的德意志天主教徒,希望議會能澄清問題。
Người Công giáo Đức, giảm số lượng, hy vọng một hội đồng để làm rõ các vấn đề.
這些憲法修正案還澄清憲法第152條的含義,並且涵蓋第153條規定的「沙巴和砂拉越所有土著」,將原本只有馬來人獨享的權利延伸到所有的土著。
Các tu chính cũng làm rõ ý nghĩa của Điều 152, và bao gồm "bất kỳ người bản địa nào của các bang Sabah và Sarawak" theo Điều 153, mở rộng các quyền lợi nguyên chỉ thuộc về người Mã Lai cho toàn bộ Bumiputra.
两个半部族澄清事实后,其他部族就消除了误解,取消了出兵的念头。
Lời giải thích của họ đủ sức thuyết phục để các chi phái kia tin và từ bỏ ý định gây chiến.
基督徒应该仰望“忠信睿智的奴隶”分发适时的灵粮,澄清圣经的问题。(
Tín đồ đấng Christ nương cậy nơi “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” để có đồ ăn đúng giờ và sự soi sáng.
18 随着时间过去,耶和华继续澄清更多的真理,我们对他的预言也了解得更清楚。(
18 Năm tháng dần trôi, Đức Giê-hô-va tiếp tục làm sáng tỏ thêm về lẽ thật cho chúng ta, kể cả sự hiểu biết rõ hơn về lời tiên tri của Ngài.
3 经过修订的大纲:社方最近把若干公众演讲的大纲重新修订,新大纲不但含有较新近的资料,同时更把某些重要之点加以澄清
3 Các dàn bài được hoàn chỉnh: Gần đây Hội đã cập nhật hóa một số dàn bài diễn văn công cộng.
怀着爱心澄清问题
Làm sáng tỏ vấn đề trong tinh thần yêu thương
關 真澄 清水從小到大的朋友。
Địch Nhân Kiệt và Trương Giản Chi vốn là bạn thân thời còn nhỏ.
14. 关于禧年所预表的实体从什么时候开始,越照越明的启迪之光怎样澄清了这个问题?
13 Một tia sáng khác cho thấy rằng Giê-su không chỉ nói đến hai chuồng chiên, nhưng ngài nói đến ba chuồng chiên (Giăng, đoạn 10).
请学生评论经文怎样支持或澄清段落的论据。
Hãy yêu cầu người học bình luận về cách các câu Kinh-thánh đó ủng hộ hoặc làm sáng tỏ những gì ghi trong đoạn.
使徒行传2:1-4)当时有很多人前来耶路撒冷守每年一度的节期,使徒彼得被圣灵充满,就“站起来”向群众进一步说明及澄清若干关于耶稣的真理。
Được đầy dẫy thánh linh, Phi-e-rơ đã “đứng ra” giảng giải, hay làm sáng tỏ một số lẽ thật về Chúa Giê-su.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 澄清 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.