छिपकली trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ छिपकली trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ छिपकली trong Tiếng Ấn Độ.

Từ छिपकली trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là con thằn lằn, Thằn lằn, thằn lằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ छिपकली

con thằn lằn

noun

छिपकली के पैर किस तरह उसे चिकनी सतह पर चिपकाए रखते हैं?
Tại sao chân con thằn lằn có khả năng bám vào các mặt phẳng?

Thằn lằn

noun

छिपकली के पैर किस तरह उसे चिकनी सतह पर चिपकाए रखते हैं?
Tại sao chân con thằn lằn có khả năng bám vào các mặt phẳng?

thằn lằn

noun

छिपकली के पैर किस तरह उसे चिकनी सतह पर चिपकाए रखते हैं?
Tại sao chân con thằn lằn có khả năng bám vào các mặt phẳng?

Xem thêm ví dụ

अगामा छिपकली ज़मीन से दीवार पर आसानी से छलाँग लगा सकती है।
Con kỳ nhông (Agama agama) có thể nhảy từ mặt phẳng ngang đến chỗ thẳng đứng một cách dễ dàng.
29 ज़मीन पर जो जीव झुंड में रहते हैं, उनमें से ये तुम्हारे लिए अशुद्ध हैं: छछूँदर, चूहा,+ हर किस्म की छिपकली, 30 घरेलू छिपकली, गोह, सरटिका, सांडा और गिरगिट।
29 Đây là những sinh vật lúc nhúc trên đất và ô uế đối với các ngươi: chuột chũi, chuột,+ mọi loài bò sát, 30 thằn lằn, kỳ đà, sa giông, thằn lằn bóng và tắc kè hoa.
इसका राज़ छिपा है, इस छिपकली की पूँछ में।
Đó là nhờ cái đuôi.
यहाँ छिपकली जैसा एक जीव पाया जाता है, जो 100 साल तक जीता है। उसे टूआटारा कहते हैं।
Nơi đây cũng là nhà của thằn lằn tuatara, một loài bò sát có tuổi thọ lên tới 100 năm!
18 छिपकली से हम क्या सीख सकते हैं?
18 Chúng ta học được gì từ con thằn lằn?
• चींटी, चट्टानी बिज्जू, टिड्डी और छिपकली पर गौर करना फायदेमंद क्यों है?
• Chúng ta có thể học được gì khi quan sát loài kiến, chuột núi, cào cào và thằn lằn?
गोश्त तो रईसों के ठाट-बाट थे, इसलिए मैंने अपने बच्चों के खाने के लिए छिपकलियाँ पकड़ीं।
Thịt là thứ xa xỉ, vì vậy tôi bắt các giống thằn lằn cho hai con ăn.
छिपकली के पैर किस तरह उसे चिकनी सतह पर चिपकाए रखते हैं?
Tại sao chân con thằn lằn có khả năng bám vào các mặt phẳng?
छिपकली से?
thằn lằn?
क्या अगामा छिपकली की पूँछ विकासवाद की बदौलत आयी?
Đuôi kỳ nhông do tiến hóa mà có?
गुरू छिपकली, गुरू वृषभ, गुरू बाज ।
Tích Dịch đại hiệp, Ngưu đại hiệp, Điêu đại hiệp.
जिस तरह छिपकली सतह से चिपकी रहती है, उसी तरह मसीही अच्छी बातों से लिपटे रहते हैं
Như con thằn lằn bám vào mặt phẳng, tín đồ Đấng Christ “nắm chắc điều khuyên-dạy” của Đức Giê-hô-va
साँप, छिपकली आदि इस अवस्था में मर जाते हैं।
Diêm Bảo sau đó qua đời trong hổ thẹn.
छिपकली का यह कमाल देखकर खोजकर्ता कहते हैं कि उसके पंजों की नकल करके ऐसी कृत्रिम चीज़ें बनायी जा सकती हैं जिनमें गोंद की तरह चिपकने की ज़बरदस्त शक्ति हो।
Bị thu hút trước khả năng của con thằn lằn, các nhà nghiên cứu nói rằng những chất liệu nhân tạo phỏng theo chân loài vật này có thể được dùng làm chất có độ kết dính cao.
छिपकली के बारे में ज़्यादा जानकारी के लिए अक्टूबर-दिसंबर 2006 की सजग होइए!
Để biết thêm thông tin về con thằn lằn, xin xem Tỉnh Thức!
अगामा छिपकली की पूँछ
Đuôi kỳ nhông
गौर कीजिए: खुरदरी सतह पर छिपकली की पकड़ मज़बूत होती है और ऐसी सतह से जब वह छलाँग लगाती है, तो पहले अपने शरीर को छलाँग के लिए तैयार करती है और अपनी पूँछ को नीचे की तरफ रखती है।
Hãy suy nghĩ điều này: Khi nhảy từ bề mặt gồ ghề—giúp kỳ nhông bám chặt—thì trước hết nó làm cho thân thể thăng bằng và giữ đuôi quặp xuống.
17 छिपकली को देखकर ऐसा लगता है मानो उस पर गुरुत्वाकर्षण बल का कोई असर नहीं होता।
17 Con thằn lằn nhỏ bé dường như không bị ảnh hưởng bởi trọng lực.
लेकिन शायद हम सोचें, ‘साँपों, छिपकलियों और कीड़े-मकौड़ों के साथ कैसे निपटा जाए?’
‘Nhưng’, chúng tôi thắc mắc, ‘còn rắn, thằn lằn và rệp thì sao’?
सतह जितनी ज़्यादा चिकनी होगी, उतनी ही छिपकली को अपनी पूँछ ऊँची करनी पड़ेगी, ताकि वह सही तरह से दीवार पर अपने कदम जमा सके।
Bề mặt càng trơn thì chúng càng phải dựng đuôi lên để “đáp xuống” an toàn.
ध्यान से देखने पर हमें हिरण के सींग, मोती, सूखी छिपकलियाँ और सी-हॉर्स नाम की मछलियाँ और ऐसी ही कई अनोखी चीज़ें नज़र आयीं।
Khi nhìn kỹ hơn, chúng tôi để ý có sừng nai, ngọc trai, thằn lằn khô và cá ngựa cũng như những món lạ kỳ khác.
एक शिक्षक ने कहा: “इतने सारे जवान कॉलेज में जाकर चूहे और छिपकली के व्यवहार के बारे में तो सीखते हैं मगर दो इंसान, पति-पत्नी के व्यवहार के बारे में कुछ नहीं सीखते?”
Một nhà giáo dục nhận xét: “Biết bao nhiêu người trong giới trẻ đi học đại học, nghiên cứu về tập tính của loài chuột và thằn lằn, nhưng lại không học về cách cư xử của hai người gọi là vợ chồng?”
इन सभी रोओं में मौजूद अणुओं से एक तरह की शक्ति पैदा होती है, जिसकी वजह से छिपकली चिकनी सतह पर भी आसानी से अपनी पकड़ बना पाती है, फिर चाहे वह काँच जैसी सतह पर उलटी क्यों न दौड़ रही हो!
Lực liên kết phân tử bắt nguồn từ tất cả các sợi lông cực nhỏ ấy đủ để giữ con thằn lằn không bị rơi, ngay cả khi nó bò nhanh dưới mặt kiếng!
एक और चरित्र यह था -- आधी औरत, आधा चीता -- मेरी व्यायाम से भरी जि़न्दगी के लिए एक छोटा सा सम्मान. १४ घंटे का कृत्रिम बनाव-सिंगार एक ऐसा प्राणी बनने के लिए जिसके पास कृत्रिम पंजे, नाखून थे, और एक पूँछ जो लपक रही थी, छिपकली की तरह.
Rồi sau đó là những nhân vật khác như cô gái nửa người nửa báo-- một chút gợi nhớ lại quãng thời gian là vận động viên của tôi. 14 giờ trang điểm để tạo ra mọt sinh vật có móng vuốt nhân tạo móng và đuôi ve vẩy, y chang con tắc kè vậy.
"डायनासोर" शब्द को 1842 में सर रिचर्ड ओवेन ने गढ़ा था और इसके लिए उन्होंने ग्रीक शब्द δεινός (डीनोस) "भयानक, शक्तिशाली, चमत्कारिक" + σαῦρος (सॉरॉस) "छिपकली" को प्रयोग किया था।
Thuật ngữ "khủng long" được đặt ra năm 1842 bởi nhà cổ sinh vật học Richard Owen, và có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp δεινός (deinos) = "khủng khiếp, mạnh mẽ, kỳ diệu" + σαῦρος (sauros) = "thằn lằn", dù khủng long không phải thằn lằn.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ छिपकली trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.