宠爱 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 宠爱 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 宠爱 trong Tiếng Trung.

Từ 宠爱 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự chiếu cố, thiện ý, sự đồng ý, sự thiên vị, sự ủng hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 宠爱

sự chiếu cố

(favor)

thiện ý

(favor)

sự đồng ý

(favor)

sự thiên vị

(favor)

sự ủng hộ

(favor)

Xem thêm ví dụ

他们认为,既然但以理是奴隶,无论国王多么宠爱他,他也该受法律制裁!
Họ cho rằng với giai cấp như vậy, Đa-ni-ên chắc chắn không thể nào ở bên trên luật pháp được—bất kể vua nghĩ thế nào về ông đi nữa!
根据箴言8:22-31的描述,这位儿子说:“我是他[创造主]身边的好工匠,天天受他宠爱,常常在他面前欢喜”。
Theo Châm-ngôn 8:22-31, Chúa Giê-su được ví như sự khôn ngoan nói: “Ta ở bên [Đấng Tạo Hóa] làm thợ cái, hằng ngày ta là sự khoái-lạc Ngài, và thường thường vui-vẻ trước mặt Ngài”.
教士们一向均见风使舵以求受人欢迎及赢得政府的协助和宠爱
Gió thổi theo chiều nào thì giới lãnh đạo tôn giáo uốn theo chiều ấy hầu giữ được lòng dân và được giới chính trị ủng hộ và trọng vọng.
有时孩子想拉拢宠爱他们的祖父母,站在他们一边跟父母对抗。
Đôi khi những người trẻ hy vọng rằng ông bà hay nuông chiều cháu sẽ bênh vực chúng chống lại cha mẹ.
品种众多、万千宠爱
Đa dạng và được ưa chuộng
在几个孩子当中,我最得妈妈宠爱,她时常带我到聚会的地方参加崇拜。
Hai mẹ con tôi đặc biệt thân nhau và mẹ dẫn tôi đi họp ở nơi thờ phượng.
宠爱许多不事奉耶和华的外族女子,甚至有700个妻子和300个妃嫔。
Sa-lô-môn “thương-mến nhiều người nữ của dân ngoại” và cuối cùng đã lấy 700 hoàng hậu và 300 cung phi.
约瑟的十个哥哥因弟弟深得父亲宠爱而心怀忌恨。
Mười người anh của Giô-sép ghen tị khi thấy chàng được cha thương yêu hơn.
创世记12:14-20;20:1-7)雅各其中一个妻子利亚得不到丈夫的宠爱,耶和华就恩待她,“让她怀孕”,生下一个儿子。(
Đức Chúa Trời đặc biệt quan tâm đến Lê-a, người vợ mà Gia-cốp thương ít hơn.
箴言8:30)耶稣既肯定自己深受耶和华所爱,所以乐于表示自己天天受父亲宠爱,常常在他面前欢喜。
(Châm-ngôn 8:30) Người Con chắc chắn về tình yêu thương của Cha mình đến độ tuyên bố trước mọi người rằng Đức Giê-hô-va hàng ngày đặc biệt khoái lạc về ngài.
使徒行传15:14)他们结出王国的果实,努力传扬耶和华的名,显示耶和华对他们宠爱有加。
(Công-vụ 15:14) Việc họ sinh ra bông trái Nước Trời và rao truyền danh Đức Giê-hô-va đã cho thấy rõ Đức Giê-hô-va ưa thích các tín đồ Đấng Christ này.
耶稣表示自己在天上跟父亲一起时,“天天受他宠爱,常常在他面前欢喜”。(
Mối liên lạc này đã được Chúa Giê-su miêu tả như sau: “Hằng ngày ta là sự khoái lạc Ngài, và thường vui vẻ trước mặt Ngài”.
宠爱 她 的 儿子
Bà ấy rất thương đứa con của mình.
“耶和华宠爱你”
‘Đức Giê-hô-va đã ưa-thích ngươi’
上帝通过天使加百列表达对但以理的宠爱之情,借此鼓励但以理
Đức Chúa Trời cho thấy Ngài yêu mến Đa-ni-ên qua việc sai thiên sứ Gáp-ri-ên đến thêm sức cho ông
运动员能够全神贯注于比赛,最终取得胜利,正好表明他们得到诸神宠爱
Sự chiến thắng, được đeo đuổi với lòng quyết tâm tập trung, có nghĩa sự ban ân huệ của thánh thần.
儿子“天天受[上帝]宠爱”。(
‘Hằng ngày Con là sự khoái-lạc của Cha’.
托勒密二世在公元前246年去世之后,她就失去丈夫的宠爱,“不能维持臂膀的力量”了。
Khi cha chết vào năm 246 TCN, thì bà không còn giữ được quyền lực của “cánh tay công-chúa” với chồng bà nữa.
此外,这个女子是一个富有高官所宠爱的妻子,应该不会丑陋或毫无吸引力。
Giô-sép có lý luận rằng chủ mình sẽ không bao giờ biết được không?
在巴伐利亚,国王路德维希一世失去了威信,因为他与最宠爱的情妇洛拉·蒙泰兹,一位无法被贵族与教会所接受的舞者与女演员具有开放关系。
Ở Bayern, Vua Ludwig I mất lòng người vì quan hệ cởi mở của ông ta với tình nhân Lola Montez, một vũ công và đào hát, người không được chấp nhận bởi cả giai cấp quý tộc lẫn Giáo hội.
新天主教百科全书》,英语)因此,人向圣人祷告,就是希望通过这些蒙天主宠爱的人得到特别的恩待。
Thế nên, người cầu nguyện với các thánh hy vọng sẽ nhận được ân huệ nhờ chân phước của các thánh với Đức Chúa Trời.
但以理向来热心事奉上帝,跟上帝也很亲密,他理应知道耶和华悦纳他。 可是,上帝还是通过天使表达对但以理的宠爱之情。
Hẳn Đa-ni-ên đã cảm thấy gần gũi với Đức Chúa Trời và biết rằng Ngài chấp nhận việc phụng sự hết lòng của ông.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 宠爱 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.