छोटी बहन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ छोटी बहन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ छोटी बहन trong Tiếng Ấn Độ.

Từ छोटी बहन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là em, em gái, chị, chị gái, chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ छोटी बहन

em

(younger sister)

em gái

(younger sister)

chị

(sister)

chị gái

(sister)

chế

(sister)

Xem thêm ví dụ

इसके अलावा, खुशी की बात है कि मेरी एक छोटी बहन ने भी सच्चाई कबूल की!
Ngoài ra, một người em gái của tôi cũng chấp nhận sự thật!
इसके कुछ समय बाद माँ और छोटी बहन भी साक्षी बन गयीं। मेरी खुशी का ठिकाना न रहा!
Không lâu sau, tôi vui mừng khi thấy mẹ và em gái cũng trở thành Nhân Chứng.
वह बताती है: “मेरे बाद मेरी छोटी बहन और भाई भी टोगो आ गए।”
Chị nói: “Sau này, hai người em của tôi cũng chuyển đến Togo”.
मैंने यह सच्चाई तब समझी जब मेरा छोटा भाई और मेरी एक छोटी बहन ने सच्चाई छोड़ दी।
Em trai và một em gái của tôi đã bỏ sự thật.
उर्मिला उनकी छोटी बहन थीं ।
Ayame là chị cả trong 2 chị em.
हर हफ्ते वह अपने पूरे परिवार को और अपनी छोटी बहन को राज्य घर लाता है।
Mỗi tuần ông đưa cả gia đình và một người em gái đến họp ở Phòng Nước Trời.
ए, बच्चे, सुना है तुम्हारी छोटी बहन आने वाली है ।
Này nhóc, nghe nói cháu sắp có em gái.
मेरे बड़े भाई और मेरी छोटी बहन ने भी यही रास्ता इख्तियार किया।
Anh trai và em gái cũng theo con đường nổi loạn của tôi.
क़रीब एक साल बाद, पिताजी रोमेनिया गए और १९२५ में मेरी छोटी बहन, मॆरी को ऎक्रन ले आए।
Khoảng một năm sau, cha trở lại Ru-ma-ni và vào năm 1925 cha đem em Mary sang Akron.
डेन्येला अपनी माँ और छोटी बहन के साथ अच्छी तरक्की कर रही है।
Em Daniela cùng mẹ và em gái tiếp tục tiến bộ tốt.
उनकी एक छोटी बहन तमन्ना मन्नान है।
Trong lòng bà muốn có cháu gái.
आप मेरी छोटी बहन मिया के साथ भाग रहे थे और एक कोने में फंस गया.
Em chạy chốn cùng em gái anh Mia, mắc kẹt ở một góc.
मेरी दो और छोटी बहनें १८ और १६ साल की हैं और बपतिस्मा-प्राप्त प्रकाशक हैं।
Hai em gái khác, 18 và 16 tuổi, là người công bố đã làm báp têm.
8 “हमारी एक छोटी बहन है,+
8 “Chúng ta có một em gái,+
* मगर दूसरी तरफ, मेरी छोटी बहन ज़ोई ने यहोवा की सेवा करनी छोड़ दी।
* Đáng buồn là em gái tôi, Zoe, đã ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va.
इनकी एक बड़ी बहन, मोनिका और दो छोटी बहनें, जूलिया और लिआ भी हैं।
Anh có một chị gái Monika, và hai em gái, Julia và Leah.
गेट्स की एक बड़ी बहन, क्रिस्टी (क्रिस्तिंने) और एक छोटी बहन, लिब्बी है।
Gates có chị gái Kristi (Kristianne), và một em gái là Libby.
कोबेन की एक छोटी बहन का नाम किम्बेर्ली था, जो 24 अप्रैल 1970 को पैदा हुई थी।
Cobain có một người em gái tên Kimberly, sinh ngày 24 tháng 4 năm 1970.
उसने मेरी छोटी बहन के साथ अध्ययन किया है।”
Cô ấy học Kinh Thánh với em gái tôi”.
केवल मेरे बड़े भाई और बहन, पॉल और ऐस्तर, और मेरी छोटी बहन लोइस साक्षी नहीं बने।
Trong gia đình chỉ có anh Paul, chị Esther và em Lois đã không trở thành Nhân-chứng.
उस दौरान, मेरी छोटी बहन मुझसे मिलने के लिए आई। वह अमरीका में रहती थी और साक्षी नहीं थी।
Đó là lúc tôi được em gái, không phải là Nhân Chứng, từ Hoa Kỳ đến thăm.
जब मैं जेल में था तब मेरी माँ और मेरी छोटी बहन मारीया यहोवा की साक्षी बन गयी थीं!
Trong khi tôi ngồi tù, mẹ và em gái tôi là Maria đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va!
यहाँ उन्होंने अपने तीन बच्चों की, यानी मेरे बड़े भाई माइक, मेरी छोटी बहन लीडिया और मेरी परवरिश की।
Cha mẹ tôi gốc Ý, nhập cư vào Cleveland, Ohio, Hoa Kỳ, năm 1921, và sinh sống, nuôi dạy ba anh em chúng tôi tại đó—anh Mike, em gái Lydia và tôi.
आज वे बर्मिंगहैम में रहते हैं। मेरी छोटी बहन, रोबीना और उसके पति, फ्रैंक भी यहोवा के वफादार सेवक हैं।
Em gái tôi, Robina, và chồng là Frank cũng trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va.
मेरी सबसे बड़ी बेटी मॉरसेरी ने अपनी छोटी बहन नीकोल को सेकन्डरी स्कूल की पढ़ाई पूरी करने में मदद दी।
Con gái lớn của tôi, Marseree, đã giúp em út là Nicole học hết trung học.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ छोटी बहन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.